|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL32
|
Giải ĐB |
606093 |
Giải nhất |
69815 |
Giải nhì |
07620 |
Giải ba |
35216 16900 |
Giải tư |
22073 92992 78915 47571 46070 94067 09997 |
Giải năm |
7392 |
Giải sáu |
5821 1639 9340 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,4,7 | 0 | 0 | 2,7 | 1 | 52,6 | 92 | 2 | 0,1 | 5,7,9 | 3 | 9 | | 4 | 0 | 12 | 5 | 3 | 1 | 6 | 7 | 6,9 | 7 | 0,1,3 | 9 | 8 | | 3 | 9 | 22,3,7,8 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS32
|
Giải ĐB |
068327 |
Giải nhất |
61820 |
Giải nhì |
91637 |
Giải ba |
72954 02853 |
Giải tư |
21455 21613 87539 98381 53450 38043 43077 |
Giải năm |
6526 |
Giải sáu |
0344 3019 8461 |
Giải bảy |
476 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | | 6,8 | 1 | 3,9 | | 2 | 0,6,7 | 1,4,5 | 3 | 7,9 | 4,5 | 4 | 3,4 | 5 | 5 | 0,3,4,5 | 2,7,8 | 6 | 1 | 2,3,7 | 7 | 6,7 | | 8 | 1,6 | 1,3 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 21TV32
|
Giải ĐB |
336784 |
Giải nhất |
99882 |
Giải nhì |
25166 |
Giải ba |
89713 77014 |
Giải tư |
29201 16593 43155 12720 97313 51645 95923 |
Giải năm |
0452 |
Giải sáu |
6327 3241 0318 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1 | 0,4,8 | 1 | 32,4,8 | 5,6,8 | 2 | 0,3,7 | 12,2,9 | 3 | | 1,8 | 4 | 1,5 | 4,5 | 5 | 2,5 | 6 | 6 | 2,6 | 2 | 7 | | 1 | 8 | 1,2,4 | | 9 | 3 |
|
XSTN - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
345764 |
Giải nhất |
39440 |
Giải nhì |
65276 |
Giải ba |
25721 90835 |
Giải tư |
83585 32534 47583 14330 89348 41960 93659 |
Giải năm |
1720 |
Giải sáu |
1922 5941 4590 |
Giải bảy |
766 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4,6 7,9 | 0 | | 2,4 | 1 | | 2 | 2 | 0,1,2 | 8 | 3 | 0,4,5 | 3,6 | 4 | 0,1,8 | 3,8 | 5 | 9 | 6,7 | 6 | 0,4,6 | | 7 | 0,6 | 4 | 8 | 3,5 | 5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K2
|
Giải ĐB |
837449 |
Giải nhất |
59193 |
Giải nhì |
23864 |
Giải ba |
22343 46946 |
Giải tư |
67098 49606 70240 48466 71752 30695 84088 |
Giải năm |
4505 |
Giải sáu |
2346 3037 7119 |
Giải bảy |
298 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,7 | 0 | 5,6 | | 1 | 9 | 5 | 2 | | 4,9 | 3 | 7 | 6 | 4 | 0,3,62,9 | 0,9 | 5 | 2 | 0,42,6 | 6 | 4,6 | 3 | 7 | 0 | 8,92 | 8 | 8 | 1,4 | 9 | 3,5,82 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K2
|
Giải ĐB |
189133 |
Giải nhất |
56000 |
Giải nhì |
01159 |
Giải ba |
86999 59121 |
Giải tư |
20364 96216 24901 99879 23580 94120 87142 |
Giải năm |
1043 |
Giải sáu |
2671 9438 1820 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,22,8,9 | 0 | 0,1 | 0,2,7 | 1 | 6 | 4 | 2 | 02,1,7 | 3,4 | 3 | 3,8 | 6 | 4 | 2,3 | | 5 | 9 | 1 | 6 | 4 | 2 | 7 | 1,9 | 3 | 8 | 0 | 5,7,9 | 9 | 0,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|