|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL31
|
Giải ĐB |
413466 |
Giải nhất |
86891 |
Giải nhì |
23940 |
Giải ba |
23023 86254 |
Giải tư |
40862 94898 74545 15435 38676 82193 71009 |
Giải năm |
3892 |
Giải sáu |
3348 6772 6355 |
Giải bảy |
762 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 9 | 9 | 1 | | 62,7,9 | 2 | 3 | 2,8,9 | 3 | 5 | 5 | 4 | 0,5,8 | 3,4,5 | 5 | 4,5 | 6,7 | 6 | 22,6 | | 7 | 2,6 | 4,9 | 8 | 3 | 0 | 9 | 1,2,3,8 |
|
XSBD - Loại vé: 08KS31
|
Giải ĐB |
356891 |
Giải nhất |
87366 |
Giải nhì |
52484 |
Giải ba |
45518 88028 |
Giải tư |
07995 86411 74941 89816 59043 26121 81476 |
Giải năm |
9475 |
Giải sáu |
4482 8565 9383 |
Giải bảy |
504 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 4 | 1,2,4,9 | 1 | 1,6,8 | 8 | 2 | 0,1,8 | 4,8 | 3 | | 0,8 | 4 | 1,3 | 6,7,9 | 5 | | 1,6,7 | 6 | 5,6 | | 7 | 5,6 | 1,2 | 8 | 2,3,4 | | 9 | 1,5 |
|
XSTV - Loại vé: 21TV31
|
Giải ĐB |
110416 |
Giải nhất |
04768 |
Giải nhì |
56596 |
Giải ba |
10688 88013 |
Giải tư |
78550 09597 71439 04403 02354 27286 01668 |
Giải năm |
3888 |
Giải sáu |
6858 7413 4003 |
Giải bảy |
532 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 32 | | 1 | 32,6 | 3 | 2 | | 02,12 | 3 | 2,9 | 5 | 4 | | | 5 | 0,4,8 | 1,8,9 | 6 | 82 | 9 | 7 | 9 | 5,62,82 | 8 | 6,82 | 3,7 | 9 | 6,7 |
|
XSTN - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
829161 |
Giải nhất |
25275 |
Giải nhì |
09096 |
Giải ba |
92725 21382 |
Giải tư |
61778 53985 32055 39524 37141 75846 32745 |
Giải năm |
7231 |
Giải sáu |
7503 2079 8202 |
Giải bảy |
810 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,3 | 3,4,6 | 1 | 0 | 0,8 | 2 | 4,5 | 0 | 3 | 1 | 2,9 | 4 | 1,5,6 | 2,4,5,7 8 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 1 | | 7 | 5,8,9 | 7 | 8 | 2,5 | 7 | 9 | 4,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-8K1
|
Giải ĐB |
115059 |
Giải nhất |
36355 |
Giải nhì |
39192 |
Giải ba |
53494 84252 |
Giải tư |
03356 89699 45928 40284 45391 15152 19046 |
Giải năm |
3684 |
Giải sáu |
1352 4041 9126 |
Giải bảy |
308 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 8 | 4,9 | 1 | | 53,9 | 2 | 6,8 | | 3 | | 82,9 | 4 | 1,6 | 5 | 5 | 0,23,5,6 9 | 2,4,5 | 6 | | | 7 | | 0,2 | 8 | 42 | 5,9 | 9 | 1,2,4,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 8K1
|
Giải ĐB |
275367 |
Giải nhất |
61088 |
Giải nhì |
37670 |
Giải ba |
80243 06169 |
Giải tư |
35499 47918 43882 12714 49328 87033 82823 |
Giải năm |
9531 |
Giải sáu |
4704 6668 6586 |
Giải bảy |
080 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 4 | 3 | 1 | 4,8 | 8 | 2 | 3,8 | 2,3,4 | 3 | 1,3 | 0,1 | 4 | 3 | | 5 | | 7,8 | 6 | 7,8,9 | 6 | 7 | 0,6 | 1,2,6,8 | 8 | 0,2,6,8 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|