|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
075449 |
Giải nhất |
72163 |
Giải nhì |
84024 |
Giải ba |
85563 08823 |
Giải tư |
54501 25807 34850 19411 95654 21837 29399 |
Giải năm |
2350 |
Giải sáu |
3618 3338 4793 |
Giải bảy |
518 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52 | 0 | 1,7 | 0,1 | 1 | 1,82 | | 2 | 3,4 | 2,62,9 | 3 | 7,82 | 2,5 | 4 | 9 | | 5 | 02,4 | | 6 | 32 | 0,3 | 7 | | 12,32 | 8 | | 4,9 | 9 | 3,9 |
|
XSCT - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
237494 |
Giải nhất |
30796 |
Giải nhì |
56824 |
Giải ba |
35839 93941 |
Giải tư |
35528 08481 07605 55866 84381 75844 33295 |
Giải năm |
5571 |
Giải sáu |
7988 6245 0779 |
Giải bảy |
266 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,5 | 4,7,82 | 1 | | | 2 | 4,8 | | 3 | 9 | 2,4,9 | 4 | 1,4,5 | 0,4,9 | 5 | | 62,9 | 6 | 62 | | 7 | 1,9 | 2,8 | 8 | 12,8 | 3,7 | 9 | 4,5,6 |
|
XSST - Loại vé: K3T4
|
Giải ĐB |
979892 |
Giải nhất |
37443 |
Giải nhì |
24695 |
Giải ba |
97324 60049 |
Giải tư |
87547 66661 17250 23219 29380 22284 33836 |
Giải năm |
6684 |
Giải sáu |
2412 0449 5332 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | | 6 | 1 | 2,9 | 1,3,9 | 2 | 4 | 4 | 3 | 2,6,8 | 2,82 | 4 | 3,7,92 | 7,9 | 5 | 0 | 3 | 6 | 1 | 4 | 7 | 5 | 3 | 8 | 0,42 | 1,42 | 9 | 2,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
037608 |
Giải nhất |
32481 |
Giải nhì |
30456 |
Giải ba |
87920 00657 |
Giải tư |
87854 08495 51360 39055 19201 46361 57220 |
Giải năm |
1050 |
Giải sáu |
5274 4939 4256 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,6 | 0 | 1,2,8 | 0,6,8 | 1 | | 0,3 | 2 | 02 | | 3 | 2,9 | 5,7 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,4,5,62 7 | 52 | 6 | 0,1 | 5 | 7 | 4 | 0 | 8 | 1 | 3 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
066771 |
Giải nhất |
15659 |
Giải nhì |
12214 |
Giải ba |
30853 91898 |
Giải tư |
58654 17103 88720 63197 45971 85000 40499 |
Giải năm |
5100 |
Giải sáu |
2290 8833 0728 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,9 | 0 | 02,3 | 72 | 1 | 4 | | 2 | 0,8 | 0,3,5 | 3 | 3 | 1,5,6 | 4 | 6 | | 5 | 3,4,9 | 4 | 6 | 4 | 9 | 7 | 12 | 2,9 | 8 | | 5,9 | 9 | 0,7,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
162672 |
Giải nhất |
25248 |
Giải nhì |
42932 |
Giải ba |
51230 55881 |
Giải tư |
74601 12777 38762 89283 48895 15720 68535 |
Giải năm |
5268 |
Giải sáu |
7641 2220 6209 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 1,9 | 0,4,8 | 1 | | 2,3,6,7 | 2 | 02,2 | 8 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 1,8 | 3,6,9 | 5 | | | 6 | 2,5,8 | 7 | 7 | 2,7 | 4,6 | 8 | 1,3 | 0 | 9 | 5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|