|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K15-T04
|
Giải ĐB |
037608 |
Giải nhất |
32481 |
Giải nhì |
30456 |
Giải ba |
87920 00657 |
Giải tư |
87854 08495 51360 39055 19201 46361 57220 |
Giải năm |
1050 |
Giải sáu |
5274 4939 4256 |
Giải bảy |
932 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5,6 | 0 | 1,2,8 | 0,6,8 | 1 | | 0,3 | 2 | 02 | | 3 | 2,9 | 5,7 | 4 | | 5,9 | 5 | 0,4,5,62 7 | 52 | 6 | 0,1 | 5 | 7 | 4 | 0 | 8 | 1 | 3 | 9 | 5 |
|
XSVT - Loại vé: 4C
|
Giải ĐB |
066771 |
Giải nhất |
15659 |
Giải nhì |
12214 |
Giải ba |
30853 91898 |
Giải tư |
58654 17103 88720 63197 45971 85000 40499 |
Giải năm |
5100 |
Giải sáu |
2290 8833 0728 |
Giải bảy |
446 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,2,9 | 0 | 02,3 | 72 | 1 | 4 | | 2 | 0,8 | 0,3,5 | 3 | 3 | 1,5,6 | 4 | 6 | | 5 | 3,4,9 | 4 | 6 | 4 | 9 | 7 | 12 | 2,9 | 8 | | 5,9 | 9 | 0,7,8,9 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K3
|
Giải ĐB |
162672 |
Giải nhất |
25248 |
Giải nhì |
42932 |
Giải ba |
51230 55881 |
Giải tư |
74601 12777 38762 89283 48895 15720 68535 |
Giải năm |
5268 |
Giải sáu |
7641 2220 6209 |
Giải bảy |
522 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,3 | 0 | 1,9 | 0,4,8 | 1 | | 2,3,6,7 | 2 | 02,2 | 8 | 3 | 0,2,5 | | 4 | 1,8 | 3,6,9 | 5 | | | 6 | 2,5,8 | 7 | 7 | 2,7 | 4,6 | 8 | 1,3 | 0 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
499030 |
Giải nhất |
24550 |
Giải nhì |
91587 |
Giải ba |
79795 70029 |
Giải tư |
22944 33223 31070 84876 18265 98828 77462 |
Giải năm |
0654 |
Giải sáu |
9465 3776 6429 |
Giải bảy |
730 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,5,7 | 0 | | 6 | 1 | | 6 | 2 | 3,8,92 | 2 | 3 | 02 | 4,5 | 4 | 4 | 62,9 | 5 | 0,4 | 72 | 6 | 1,2,52 | 8 | 7 | 0,62 | 2 | 8 | 7 | 22 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: T15
|
Giải ĐB |
382771 |
Giải nhất |
26749 |
Giải nhì |
87474 |
Giải ba |
64373 05072 |
Giải tư |
07032 80477 32937 27529 24290 43247 26252 |
Giải năm |
1660 |
Giải sáu |
8335 4100 2899 |
Giải bảy |
639 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,9 | 0 | 0 | 7 | 1 | 2 | 1,3,5,7 | 2 | 9 | 7 | 3 | 2,5,7,9 | 7 | 4 | 7,9 | 3 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 3,4,7 | 7 | 1,2,3,4 7 | | 8 | | 2,3,4,9 | 9 | 0,9 |
|
XSCM - Loại vé: 25-T04K2
|
Giải ĐB |
846360 |
Giải nhất |
91493 |
Giải nhì |
52828 |
Giải ba |
82555 06271 |
Giải tư |
28140 73000 75656 92318 84467 76041 00349 |
Giải năm |
9087 |
Giải sáu |
0015 3368 2424 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6 | 0 | 0 | 4,72 | 1 | 5,8 | | 2 | 4,8 | 9 | 3 | | 2 | 4 | 0,1,9 | 1,5 | 5 | 5,62 | 52 | 6 | 0,7,8 | 6,8 | 7 | 12 | 1,2,6 | 8 | 7 | 4 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
| |
|