|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
871361 |
Giải nhất |
81666 |
Giải nhì |
94111 |
Giải ba |
55002 56548 |
Giải tư |
10170 38355 47707 96526 34880 59821 95085 |
Giải năm |
1657 |
Giải sáu |
2005 9623 4481 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 2,5,7 | 1,2,6,8 | 1 | 1 | 0 | 2 | 1,3,6 | 2 | 3 | | 9 | 4 | 6,8 | 0,5,8 | 5 | 5,7 | 2,4,6 | 6 | 1,6 | 0,5 | 7 | 0 | 4 | 8 | 0,1,5 | | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
968182 |
Giải nhất |
27108 |
Giải nhì |
60842 |
Giải ba |
52396 79262 |
Giải tư |
74965 18675 24217 49330 59610 63308 22149 |
Giải năm |
0546 |
Giải sáu |
7444 8451 2184 |
Giải bảy |
412 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,82 | 5 | 1 | 0,2,7 | 1,4,6,8 | 2 | | | 3 | 0 | 0,4,8 | 4 | 2,4,6,9 | 6,7 | 5 | 1 | 4,9 | 6 | 2,5 | 1 | 7 | 5 | 02 | 8 | 2,4 | 4 | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K3T10
|
Giải ĐB |
834620 |
Giải nhất |
38473 |
Giải nhì |
48265 |
Giải ba |
13464 19125 |
Giải tư |
83042 52329 26780 50869 46151 01148 44661 |
Giải năm |
6803 |
Giải sáu |
6573 7228 1042 |
Giải bảy |
432 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 3 | 5,6 | 1 | | 3,42 | 2 | 0,5,8,9 | 0,72 | 3 | 2 | 6 | 4 | 22,5,8 | 2,4,6 | 5 | 1 | | 6 | 1,4,5,9 | | 7 | 32 | 2,4 | 8 | 0 | 2,6 | 9 | |
|
XSBTR - Loại vé: K42T10
|
Giải ĐB |
146294 |
Giải nhất |
40849 |
Giải nhì |
45864 |
Giải ba |
87627 90713 |
Giải tư |
62801 88441 56251 08206 42020 40170 86170 |
Giải năm |
9816 |
Giải sáu |
6537 5054 8596 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 1,6 | 0,4,5 | 1 | 3,6 | | 2 | 0,3,7 | 1,2,4 | 3 | 7 | 5,6,9 | 4 | 1,3,9 | | 5 | 1,4 | 0,1,9 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 02 | | 8 | | 4 | 9 | 4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
646215 |
Giải nhất |
58529 |
Giải nhì |
75870 |
Giải ba |
03522 24286 |
Giải tư |
61052 47365 39945 60688 25128 64541 58720 |
Giải năm |
6429 |
Giải sáu |
1464 0679 9673 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 4,8 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 0,2,8,92 | 7 | 3 | | 6 | 4 | 1,5 | 1,4,6 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 0,3,9 | 2,8 | 8 | 1,6,8 | 22,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
914375 |
Giải nhất |
36659 |
Giải nhì |
70307 |
Giải ba |
75512 30637 |
Giải tư |
41731 95998 35926 48446 11770 03197 26002 |
Giải năm |
2169 |
Giải sáu |
1236 4918 4261 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7 | 3,6 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 6,8 | | 3 | 1,6,7 | | 4 | 6 | 7 | 5 | 9 | 2,3,4 | 6 | 1,9 | 0,3,9 | 7 | 0,5 | 1,2,8,9 | 8 | 8 | 5,6 | 9 | 7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|