|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42T10
|
Giải ĐB |
146294 |
Giải nhất |
40849 |
Giải nhì |
45864 |
Giải ba |
87627 90713 |
Giải tư |
62801 88441 56251 08206 42020 40170 86170 |
Giải năm |
9816 |
Giải sáu |
6537 5054 8596 |
Giải bảy |
543 |
Giải 8 |
23 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,72 | 0 | 1,6 | 0,4,5 | 1 | 3,6 | | 2 | 0,3,7 | 1,2,4 | 3 | 7 | 5,6,9 | 4 | 1,3,9 | | 5 | 1,4 | 0,1,9 | 6 | 4 | 2,3 | 7 | 02 | | 8 | | 4 | 9 | 4,6 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
646215 |
Giải nhất |
58529 |
Giải nhì |
75870 |
Giải ba |
03522 24286 |
Giải tư |
61052 47365 39945 60688 25128 64541 58720 |
Giải năm |
6429 |
Giải sáu |
1464 0679 9673 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 4,8 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 0,2,8,92 | 7 | 3 | | 6 | 4 | 1,5 | 1,4,6 | 5 | 2,7 | 8 | 6 | 4,5 | 5 | 7 | 0,3,9 | 2,8 | 8 | 1,6,8 | 22,7 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
914375 |
Giải nhất |
36659 |
Giải nhì |
70307 |
Giải ba |
75512 30637 |
Giải tư |
41731 95998 35926 48446 11770 03197 26002 |
Giải năm |
2169 |
Giải sáu |
1236 4918 4261 |
Giải bảy |
628 |
Giải 8 |
88 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 2,7 | 3,6 | 1 | 2,8 | 0,1 | 2 | 6,8 | | 3 | 1,6,7 | | 4 | 6 | 7 | 5 | 9 | 2,3,4 | 6 | 1,9 | 0,3,9 | 7 | 0,5 | 1,2,8,9 | 8 | 8 | 5,6 | 9 | 7,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 10C2
|
Giải ĐB |
555124 |
Giải nhất |
67182 |
Giải nhì |
74389 |
Giải ba |
34562 71269 |
Giải tư |
17092 01826 46557 51120 33581 61748 84550 |
Giải năm |
5913 |
Giải sáu |
1574 7839 4120 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,5 | 0 | | 8 | 1 | 3 | 6,8,92 | 2 | 02,42,6 | 1 | 3 | 9 | 22,7 | 4 | 8 | | 5 | 0,7 | 2 | 6 | 2,9 | 5 | 7 | 4 | 4 | 8 | 1,2,9 | 3,6,8 | 9 | 22 |
|
XSDT - Loại vé: K42
|
Giải ĐB |
028996 |
Giải nhất |
50083 |
Giải nhì |
09951 |
Giải ba |
83823 03053 |
Giải tư |
01655 26733 51328 29603 12322 47936 06229 |
Giải năm |
7323 |
Giải sáu |
4028 5620 4121 |
Giải bảy |
506 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 3,6 | 2,5 | 1 | | 2 | 2 | 0,1,2,32 82,9 | 0,22,3,5 8 | 3 | 3,6 | | 4 | | 5 | 5 | 1,3,5 | 0,3,9 | 6 | | | 7 | | 22 | 8 | 3 | 2,9 | 9 | 6,9 |
|
XSCM - Loại vé: 12T10K3
|
Giải ĐB |
830929 |
Giải nhất |
75870 |
Giải nhì |
80505 |
Giải ba |
93701 13127 |
Giải tư |
49287 25526 86042 09583 34780 24675 01239 |
Giải năm |
7548 |
Giải sáu |
2816 8301 5282 |
Giải bảy |
369 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8 | 0 | 12,5 | 02 | 1 | 6 | 4,8 | 2 | 6,7,9 | 8 | 3 | 9 | | 4 | 2,8 | 0,6,7 | 5 | | 1,2 | 6 | 5,9 | 2,8 | 7 | 0,5 | 4 | 8 | 0,2,3,7 | 2,3,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|