|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 33VL46
|
Giải ĐB |
859368 |
Giải nhất |
69908 |
Giải nhì |
95543 |
Giải ba |
29845 97600 |
Giải tư |
72703 08583 07850 79196 85521 30126 74127 |
Giải năm |
5244 |
Giải sáu |
7064 8737 7332 |
Giải bảy |
815 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,5 | 0 | 0,3,8 | 2 | 1 | 0,5 | 3 | 2 | 1,6,7 | 0,4,8 | 3 | 2,7 | 4,6 | 4 | 3,4,5 | 1,4 | 5 | 0 | 2,9 | 6 | 4,8 | 2,3 | 7 | | 0,6 | 8 | 3 | | 9 | 6 |
|
XSBD - Loại vé: 11KS46
|
Giải ĐB |
620735 |
Giải nhất |
87422 |
Giải nhì |
61267 |
Giải ba |
08079 41311 |
Giải tư |
22185 01941 21946 68873 69610 62638 93654 |
Giải năm |
9482 |
Giải sáu |
9210 9889 2359 |
Giải bảy |
186 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12 | 0 | | 1,4 | 1 | 02,1 | 2,8 | 2 | 2,8 | 7 | 3 | 5,8 | 5 | 4 | 1,6 | 3,8 | 5 | 4,9 | 4,8 | 6 | 7 | 6 | 7 | 3,9 | 2,3 | 8 | 2,5,6,9 | 5,7,8 | 9 | |
|
XSTV - Loại vé: 21TV46
|
Giải ĐB |
992607 |
Giải nhất |
42340 |
Giải nhì |
96901 |
Giải ba |
61171 41819 |
Giải tư |
84253 33256 55146 31545 41556 62527 83981 |
Giải năm |
9811 |
Giải sáu |
1380 4799 8513 |
Giải bảy |
093 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,8 | 0 | 1,7 | 0,1,7,8 | 1 | 1,3,9 | | 2 | 7 | 1,5,9 | 3 | | | 4 | 0,5,6 | 4,9 | 5 | 3,62 | 4,52 | 6 | | 0,2 | 7 | 1 | | 8 | 0,1 | 1,9 | 9 | 3,5,9 |
|
XSTN - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
520804 |
Giải nhất |
44571 |
Giải nhì |
92248 |
Giải ba |
34382 77345 |
Giải tư |
70662 97658 42776 83117 69524 31900 03474 |
Giải năm |
1131 |
Giải sáu |
6677 0340 2601 |
Giải bảy |
325 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,1,4 | 0,3,7 | 1 | 7 | 6,8 | 2 | 4,52 | | 3 | 1 | 0,2,7 | 4 | 0,5,8 | 22,4 | 5 | 8 | 7 | 6 | 2 | 1,7 | 7 | 1,4,6,7 | 4,5 | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG11K3
|
Giải ĐB |
234192 |
Giải nhất |
04742 |
Giải nhì |
25990 |
Giải ba |
61458 80097 |
Giải tư |
80864 67164 95496 13156 51761 37591 83088 |
Giải năm |
2506 |
Giải sáu |
9959 7069 0879 |
Giải bảy |
216 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 6 | 6,9 | 1 | 6 | 4,9 | 2 | | | 3 | | 62,8 | 4 | 2 | | 5 | 6,8,9 | 0,1,5,9 | 6 | 1,42,9 | 9 | 7 | 9 | 5,8 | 8 | 4,8 | 5,6,7 | 9 | 0,1,2,6 7 |
|
XSBTH - Loại vé: 11K3
|
Giải ĐB |
751580 |
Giải nhất |
90872 |
Giải nhì |
97349 |
Giải ba |
49007 70317 |
Giải tư |
20518 60929 06979 15443 65022 34619 28510 |
Giải năm |
4192 |
Giải sáu |
0929 1010 6935 |
Giải bảy |
589 |
Giải 8 |
68 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,8 | 0 | 7 | | 1 | 02,7,8,9 | 2,7,9 | 2 | 2,92 | 4 | 3 | 5 | | 4 | 3,9 | 3 | 5 | | | 6 | 8 | 0,1 | 7 | 2,9 | 1,6 | 8 | 0,9 | 1,22,4,7 8 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|