|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K41T10
|
Giải ĐB |
068198 |
Giải nhất |
56369 |
Giải nhì |
59125 |
Giải ba |
24881 61108 |
Giải tư |
03139 15572 96942 76456 98316 24257 95344 |
Giải năm |
1368 |
Giải sáu |
9761 1180 9493 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 6,8 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 5,9 | 4 | 4 | 2,3,4 | 2,3 | 5 | 6,7 | 1,5 | 6 | 1,8,9 | 5 | 7 | 2 | 0,6,9 | 8 | 0,1 | 3,6 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
517424 |
Giải nhất |
21530 |
Giải nhì |
36174 |
Giải ba |
04610 04463 |
Giải tư |
46387 62898 87196 80714 75297 80239 00697 |
Giải năm |
2320 |
Giải sáu |
6919 5489 1098 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 5,7 | | 1 | 0,4,9 | | 2 | 0,4 | 6 | 3 | 0,9 | 1,2,7 | 4 | | 0 | 5 | | 9 | 6 | 3 | 0,8,92 | 7 | 4 | 92 | 8 | 7,9 | 1,3,8 | 9 | 6,72,82 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
783718 |
Giải nhất |
85581 |
Giải nhì |
47543 |
Giải ba |
00056 49528 |
Giải tư |
28362 72453 82124 98825 43095 66696 11133 |
Giải năm |
9650 |
Giải sáu |
6067 4890 0804 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 8 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4,5,7,8 | 3,4,5 | 3 | 3 | 0,2 | 4 | 3 | 2,9 | 5 | 0,3,6 | 5,92 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | | 1,2 | 8 | 1 | | 9 | 0,5,62 |
|
XSHCM - Loại vé: 10B2
|
Giải ĐB |
662593 |
Giải nhất |
05142 |
Giải nhì |
10676 |
Giải ba |
52314 38817 |
Giải tư |
16244 16232 47472 29226 73987 72222 23991 |
Giải năm |
4371 |
Giải sáu |
0137 2723 2941 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 4,72,9 | 1 | 4,7 | 2,3,4,7 | 2 | 2,3,6 | 2,9 | 3 | 2,6,7 | 1,4 | 4 | 1,2,4 | | 5 | | 2,3,7 | 6 | | 1,3,8 | 7 | 12,2,6 | | 8 | 7 | | 9 | 1,3 |
|
XSDT - Loại vé: K41
|
Giải ĐB |
553314 |
Giải nhất |
22071 |
Giải nhì |
33554 |
Giải ba |
25395 19828 |
Giải tư |
83346 52020 98711 77970 64396 58213 94947 |
Giải năm |
3692 |
Giải sáu |
0151 4423 6854 |
Giải bảy |
846 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 1,5,7 | 1 | 1,3,4 | 9 | 2 | 0,3,8 | 1,2 | 3 | | 1,52 | 4 | 62,7 | 92 | 5 | 1,42 | 42,9 | 6 | | 4 | 7 | 0,1 | 2 | 8 | | | 9 | 2,52,6 |
|
XSCM - Loại vé: 12T10K2
|
Giải ĐB |
664125 |
Giải nhất |
32698 |
Giải nhì |
41035 |
Giải ba |
33119 28427 |
Giải tư |
98629 97936 38159 80889 06137 36650 00998 |
Giải năm |
1181 |
Giải sáu |
0443 8368 4982 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 6 | 8 | 1 | 9 | 2,8 | 2 | 2,5,7,9 | 4 | 3 | 5,6,7 | | 4 | 3 | 2,3 | 5 | 0,9 | 0,3 | 6 | 8 | 2,3 | 7 | | 6,92 | 8 | 1,2,9 | 1,2,5,8 | 9 | 82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|