|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K2
|
Giải ĐB |
177269 |
Giải nhất |
21122 |
Giải nhì |
39380 |
Giải ba |
33348 47141 |
Giải tư |
05648 64405 24630 57368 08491 75472 52278 |
Giải năm |
5824 |
Giải sáu |
8263 6876 0102 |
Giải bảy |
169 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3,8 | 0 | 2,5 | 4,9 | 1 | 0 | 0,2,7 | 2 | 2,4 | 6 | 3 | 0 | 2 | 4 | 1,82 | 0 | 5 | | 7 | 6 | 3,8,92 | | 7 | 2,6,8 | 42,6,7 | 8 | 0 | 62 | 9 | 1 |
|
XSCT - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
434912 |
Giải nhất |
33554 |
Giải nhì |
82419 |
Giải ba |
15859 31191 |
Giải tư |
63376 94422 53002 90103 38434 32160 60797 |
Giải năm |
4545 |
Giải sáu |
2037 4306 3183 |
Giải bảy |
274 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 2,3,6 | 2,9 | 1 | 2,9 | 0,1,2 | 2 | 1,2 | 0,8 | 3 | 4,7 | 3,5,7 | 4 | 5 | 4 | 5 | 4,9 | 0,7 | 6 | 0 | 3,9 | 7 | 4,6 | | 8 | 3 | 1,5 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K2T10
|
Giải ĐB |
025414 |
Giải nhất |
27807 |
Giải nhì |
78838 |
Giải ba |
73111 64801 |
Giải tư |
99565 17501 38067 06093 69645 79760 26334 |
Giải năm |
6572 |
Giải sáu |
6477 8754 9360 |
Giải bảy |
002 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 12,2,7 | 02,1 | 1 | 1,4 | 0,6,7 | 2 | | 9 | 3 | 4,8 | 1,3,5 | 4 | 5 | 4,6 | 5 | 4 | | 6 | 02,2,5,7 | 0,6,7 | 7 | 2,7 | 3 | 8 | | | 9 | 3 |
|
XSBTR - Loại vé: K41T10
|
Giải ĐB |
068198 |
Giải nhất |
56369 |
Giải nhì |
59125 |
Giải ba |
24881 61108 |
Giải tư |
03139 15572 96942 76456 98316 24257 95344 |
Giải năm |
1368 |
Giải sáu |
9761 1180 9493 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 8 | 6,8 | 1 | 6 | 4,7 | 2 | 5 | 4,9 | 3 | 5,9 | 4 | 4 | 2,3,4 | 2,3 | 5 | 6,7 | 1,5 | 6 | 1,8,9 | 5 | 7 | 2 | 0,6,9 | 8 | 0,1 | 3,6 | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10B
|
Giải ĐB |
517424 |
Giải nhất |
21530 |
Giải nhì |
36174 |
Giải ba |
04610 04463 |
Giải tư |
46387 62898 87196 80714 75297 80239 00697 |
Giải năm |
2320 |
Giải sáu |
6919 5489 1098 |
Giải bảy |
805 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,3 | 0 | 5,7 | | 1 | 0,4,9 | | 2 | 0,4 | 6 | 3 | 0,9 | 1,2,7 | 4 | | 0 | 5 | | 9 | 6 | 3 | 0,8,92 | 7 | 4 | 92 | 8 | 7,9 | 1,3,8 | 9 | 6,72,82 |
|
XSBL - Loại vé: T10K2
|
Giải ĐB |
783718 |
Giải nhất |
85581 |
Giải nhì |
47543 |
Giải ba |
00056 49528 |
Giải tư |
28362 72453 82124 98825 43095 66696 11133 |
Giải năm |
9650 |
Giải sáu |
6067 4890 0804 |
Giải bảy |
296 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 4 | 8 | 1 | 8 | 6 | 2 | 4,5,7,8 | 3,4,5 | 3 | 3 | 0,2 | 4 | 3 | 2,9 | 5 | 0,3,6 | 5,92 | 6 | 2,7 | 2,6 | 7 | | 1,2 | 8 | 1 | | 9 | 0,5,62 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|