|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
765939 |
Giải nhất |
38603 |
Giải nhì |
82414 |
Giải ba |
81543 48157 |
Giải tư |
22303 33875 72052 73095 05496 35683 59049 |
Giải năm |
9605 |
Giải sáu |
3960 0889 4701 |
Giải bảy |
775 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,32,5 | 0 | 1 | 4 | 5 | 2 | | 02,4,8 | 3 | 9 | 1 | 4 | 3,92 | 0,72,9 | 5 | 2,7 | 9 | 6 | 0 | 5 | 7 | 52 | | 8 | 3,9 | 3,42,8 | 9 | 5,6 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
318005 |
Giải nhất |
48971 |
Giải nhì |
40574 |
Giải ba |
86627 02224 |
Giải tư |
34978 96296 49648 48066 58881 64035 34664 |
Giải năm |
8225 |
Giải sáu |
7486 3643 0260 |
Giải bảy |
507 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 5,7 | 7,8 | 1 | | | 2 | 0,4,5,7 | 4 | 3 | 5 | 2,6,7 | 4 | 3,8 | 0,2,3 | 5 | | 6,8,9 | 6 | 0,4,6 | 0,2 | 7 | 1,4,8 | 4,7 | 8 | 1,6 | | 9 | 6 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
185287 |
Giải nhất |
65083 |
Giải nhì |
31027 |
Giải ba |
92227 11431 |
Giải tư |
08741 91023 18315 80401 95641 46838 04720 |
Giải năm |
8851 |
Giải sáu |
5394 8600 6689 |
Giải bảy |
087 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2 | 0 | 0,1 | 0,3,42,5 | 1 | 5 | | 2 | 0,3,72 | 2,8 | 3 | 1,8 | 9 | 4 | 12 | 1 | 5 | 1 | | 6 | | 22,82 | 7 | | 3 | 8 | 3,72,9 | 8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K43T10
|
Giải ĐB |
307740 |
Giải nhất |
99369 |
Giải nhì |
98447 |
Giải ba |
36446 69906 |
Giải tư |
95674 96118 96505 96384 53155 17861 93246 |
Giải năm |
0770 |
Giải sáu |
7640 8398 2402 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 42,7 | 0 | 2,5,6 | 6 | 1 | 8 | 0 | 2 | | 8 | 3 | 8 | 7,8 | 4 | 02,62,7 | 0,5 | 5 | 5 | 0,42 | 6 | 1,9 | 4 | 7 | 0,4 | 1,3,9 | 8 | 3,4 | 6 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
347047 |
Giải nhất |
07391 |
Giải nhì |
15765 |
Giải ba |
77212 64390 |
Giải tư |
26456 48246 81765 31442 45679 13931 60105 |
Giải năm |
0860 |
Giải sáu |
7324 5204 4371 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 3,4,5 | 3,7,9 | 1 | 22 | 12,4 | 2 | 4 | 0 | 3 | 1 | 0,2 | 4 | 2,6,7 | 0,62 | 5 | 6 | 4,5 | 6 | 0,52 | 4 | 7 | 1,9 | | 8 | | 7 | 9 | 0,1 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
146415 |
Giải nhất |
42983 |
Giải nhì |
72390 |
Giải ba |
30927 29602 |
Giải tư |
13646 27382 46533 72586 40713 00007 93364 |
Giải năm |
2565 |
Giải sáu |
0931 9767 9455 |
Giải bảy |
884 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,7 | 3,9 | 1 | 3,5 | 0,8 | 2 | 7 | 1,3,8 | 3 | 1,3 | 6,8 | 4 | 6 | 1,5,6 | 5 | 5 | 4,8 | 6 | 4,5,7 | 0,2,6 | 7 | | | 8 | 2,3,4,6 | | 9 | 0,1 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|