|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
106921 |
Giải nhất |
52002 |
Giải nhì |
45951 |
Giải ba |
85561 88922 |
Giải tư |
51069 70738 49196 54729 98851 66500 26183 |
Giải năm |
0186 |
Giải sáu |
5463 9457 1367 |
Giải bảy |
523 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 2,52,6 | 1 | | 0,2 | 2 | 1,2,3,9 | 2,6,8 | 3 | 8 | | 4 | | | 5 | 12,7 | 8,92 | 6 | 1,3,7,9 | 5,6 | 7 | | 3 | 8 | 3,6 | 2,6 | 9 | 62 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
489263 |
Giải nhất |
42600 |
Giải nhì |
78289 |
Giải ba |
51342 87784 |
Giải tư |
45536 55042 72149 90402 70225 97561 79131 |
Giải năm |
0454 |
Giải sáu |
1665 2246 4663 |
Giải bảy |
422 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2 | 3,6 | 1 | 9 | 0,2,42 | 2 | 2,5 | 62 | 3 | 1,6 | 5,8 | 4 | 22,6,9 | 2,6 | 5 | 4 | 3,4 | 6 | 1,32,5 | | 7 | | | 8 | 4,9 | 1,4,8 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
757702 |
Giải nhất |
48776 |
Giải nhì |
55160 |
Giải ba |
09991 58589 |
Giải tư |
95025 77840 80173 54666 61808 10616 69324 |
Giải năm |
4797 |
Giải sáu |
6292 2589 4150 |
Giải bảy |
372 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6 | 0 | 2,8 | 9 | 1 | 6 | 0,7,9 | 2 | 4,5 | 7 | 3 | | 2,7 | 4 | 0 | 2 | 5 | 0 | 1,6,7 | 6 | 0,6 | 9 | 7 | 2,3,4,6 | 0 | 8 | 92 | 82 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
893651 |
Giải nhất |
46575 |
Giải nhì |
28547 |
Giải ba |
05115 04598 |
Giải tư |
99636 16380 69518 41361 43049 01928 06873 |
Giải năm |
4034 |
Giải sáu |
7884 5911 6068 |
Giải bảy |
288 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1,5,6,7 | 1 | 1,5,8 | | 2 | 8 | 7 | 3 | 4,6 | 3,8 | 4 | 7,9 | 1,7 | 5 | 1 | 3 | 6 | 1,8 | 4 | 7 | 1,3,5 | 1,2,6,8 9 | 8 | 0,4,8 | 4 | 9 | 8 |
|
XSVT - Loại vé: 11E
|
Giải ĐB |
036777 |
Giải nhất |
81175 |
Giải nhì |
07924 |
Giải ba |
02137 81040 |
Giải tư |
18894 05900 21610 69061 65481 09264 16578 |
Giải năm |
4917 |
Giải sáu |
8099 7891 8807 |
Giải bảy |
166 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,7 | 1,6,8,9 | 1 | 0,1,7 | | 2 | 4 | | 3 | 7 | 2,6,9 | 4 | 0 | 7 | 5 | | 6 | 6 | 1,4,6 | 0,1,3,7 | 7 | 5,7,8 | 7 | 8 | 1 | 9 | 9 | 1,4,9 |
|
XSBL - Loại vé: T11K5
|
Giải ĐB |
952997 |
Giải nhất |
02768 |
Giải nhì |
84293 |
Giải ba |
72912 69943 |
Giải tư |
95594 41864 68502 24567 08690 23676 48942 |
Giải năm |
7072 |
Giải sáu |
0109 3523 8998 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 2,9 | 1 | 1 | 1,2,6 | 0,1,4,7 | 2 | 3 | 2,4,9 | 3 | | 6,9 | 4 | 2,3 | | 5 | | 1,7 | 6 | 4,7,8 | 6,9 | 7 | 2,6 | 6,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,3,4,7 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|