|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 11K4
|
Giải ĐB |
162001 |
Giải nhất |
72986 |
Giải nhì |
73035 |
Giải ba |
70638 75155 |
Giải tư |
93157 76182 57133 58657 15834 06747 89830 |
Giải năm |
5087 |
Giải sáu |
5918 5482 2707 |
Giải bảy |
699 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,7 | 0 | 1 | 8 | 2,82 | 2 | 2 | 3 | 3 | 0,3,4,5 8 | 3 | 4 | 7 | 3,5 | 5 | 5,72 | 8 | 6 | | 0,4,52,8 | 7 | | 1,3 | 8 | 22,6,7 | 9 | 9 | 9 |
|
XSCT - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
294897 |
Giải nhất |
38383 |
Giải nhì |
55413 |
Giải ba |
07440 74091 |
Giải tư |
95493 44599 85725 60105 85311 75366 68097 |
Giải năm |
4139 |
Giải sáu |
0577 7220 1630 |
Giải bảy |
237 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | 5 | 1,9 | 1 | 1,2,3 | 1 | 2 | 0,5 | 1,8,9 | 3 | 0,7,9 | | 4 | 0 | 0,2 | 5 | | 6 | 6 | 6 | 3,7,92 | 7 | 7 | | 8 | 3 | 3,9 | 9 | 1,3,72,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T11
|
Giải ĐB |
614276 |
Giải nhất |
64857 |
Giải nhì |
46160 |
Giải ba |
54960 08909 |
Giải tư |
22723 17146 55301 72289 86040 05639 05924 |
Giải năm |
2911 |
Giải sáu |
3047 3395 4799 |
Giải bảy |
549 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,62 | 0 | 1,9 | 0,1 | 1 | 1 | | 2 | 3,4 | 2 | 3 | 9 | 2,6 | 4 | 0,6,7,9 | 9 | 5 | 7 | 4,7 | 6 | 02,4 | 4,5 | 7 | 6 | | 8 | 9 | 0,3,4,8 9 | 9 | 5,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K47-T11
|
Giải ĐB |
631716 |
Giải nhất |
16984 |
Giải nhì |
80564 |
Giải ba |
38876 26558 |
Giải tư |
17821 95193 36373 67735 92600 98516 29589 |
Giải năm |
5934 |
Giải sáu |
5804 5896 6604 |
Giải bảy |
219 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,42 | 2 | 1 | 5,62,9 | | 2 | 1 | 7,9 | 3 | 4,5 | 02,3,6,8 | 4 | | 1,3 | 5 | 8 | 12,7,9 | 6 | 4 | | 7 | 3,6 | 5 | 8 | 4,9 | 1,8 | 9 | 3,6 |
|
XSVT - Loại vé: 11D
|
Giải ĐB |
159052 |
Giải nhất |
07888 |
Giải nhì |
18105 |
Giải ba |
83817 41214 |
Giải tư |
44411 15209 19485 46969 85162 83355 47678 |
Giải năm |
2304 |
Giải sáu |
8600 4077 5728 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,5,9 | 1 | 1 | 1,4,7 | 5,6 | 2 | 8 | 7 | 3 | | 0,1 | 4 | | 0,5,8 | 5 | 2,5,7 | | 6 | 2,9 | 1,5,7 | 7 | 3,7,8 | 2,7,8 | 8 | 5,8 | 0,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T11K4
|
Giải ĐB |
177998 |
Giải nhất |
83361 |
Giải nhì |
14236 |
Giải ba |
84003 03790 |
Giải tư |
07624 71778 56704 20021 53609 96916 55636 |
Giải năm |
6861 |
Giải sáu |
4715 4954 3164 |
Giải bảy |
700 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,3,4,9 | 1,2,62 | 1 | 1,5,6 | | 2 | 1,4 | 0 | 3 | 62 | 0,2,5,6 | 4 | | 1 | 5 | 4 | 1,32 | 6 | 12,4 | | 7 | 8 | 7,9 | 8 | | 0 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|