|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
657093 |
Giải nhất |
52501 |
Giải nhì |
53197 |
Giải ba |
26944 17012 |
Giải tư |
00421 16804 44263 53805 08295 42424 69611 |
Giải năm |
0599 |
Giải sáu |
6451 2598 8099 |
Giải bảy |
377 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,4,5 | 0,1,2,5 | 1 | 1,2,3 | 1 | 2 | 1,4 | 1,6,9 | 3 | | 0,2,4 | 4 | 4 | 0,9 | 5 | 1 | | 6 | 3 | 7,9 | 7 | 7 | 9 | 8 | | 92 | 9 | 3,5,7,8 92 |
|
XSAG - Loại vé: AG-12K1
|
Giải ĐB |
118542 |
Giải nhất |
90996 |
Giải nhì |
28372 |
Giải ba |
14733 57913 |
Giải tư |
61601 60139 50894 11394 62932 18480 62344 |
Giải năm |
2134 |
Giải sáu |
9313 1268 7649 |
Giải bảy |
669 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1 | 0 | 1 | 32 | 3,4,7 | 2 | | 12,3 | 3 | 2,3,4,9 | 3,4,92 | 4 | 2,4,9 | | 5 | | 9 | 6 | 8,9 | | 7 | 2 | 6 | 8 | 0 | 3,4,6,9 | 9 | 42,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
055159 |
Giải nhất |
72798 |
Giải nhì |
28583 |
Giải ba |
54223 42438 |
Giải tư |
36976 78605 57972 20037 60170 49225 01184 |
Giải năm |
6298 |
Giải sáu |
7535 1431 6437 |
Giải bảy |
191 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 3,9 | 1 | | 7 | 2 | 3,5 | 2,8 | 3 | 1,5,72,8 | 8 | 4 | | 0,2,3 | 5 | 9 | 7 | 6 | | 32 | 7 | 0,2,6,8 | 3,7,92 | 8 | 3,4 | 5 | 9 | 1,82 |
|
XSDN - Loại vé: 11K5
|
Giải ĐB |
835651 |
Giải nhất |
40871 |
Giải nhì |
14177 |
Giải ba |
45998 66615 |
Giải tư |
49183 61640 02947 79372 86477 71243 79669 |
Giải năm |
8721 |
Giải sáu |
5611 2497 7091 |
Giải bảy |
812 |
Giải 8 |
61 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | | 1,2,5,6 7,9 | 1 | 1,2,5 | 1,7 | 2 | 1 | 4,8 | 3 | | | 4 | 0,3,7 | 1 | 5 | 1 | | 6 | 1,9 | 4,72,9 | 7 | 1,2,72 | 9 | 8 | 3 | 6 | 9 | 1,7,8 |
|
XSCT - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
452809 |
Giải nhất |
97924 |
Giải nhì |
68430 |
Giải ba |
68843 33872 |
Giải tư |
63821 38787 04403 02076 83229 35537 73328 |
Giải năm |
2050 |
Giải sáu |
6014 0135 8569 |
Giải bảy |
772 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5 | 0 | 3,4,9 | 2 | 1 | 4 | 72 | 2 | 1,4,8,9 | 0,4 | 3 | 0,5,7 | 0,1,2 | 4 | 3 | 3 | 5 | 0 | 7 | 6 | 9 | 3,8 | 7 | 22,6 | 2 | 8 | 7 | 0,2,6 | 9 | |
|
XSST - Loại vé: K5T11
|
Giải ĐB |
790826 |
Giải nhất |
24224 |
Giải nhì |
46076 |
Giải ba |
53681 92208 |
Giải tư |
96998 96867 83593 06884 09702 52003 32066 |
Giải năm |
5406 |
Giải sáu |
9599 8761 5963 |
Giải bảy |
287 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,3,6,8 | 6,8 | 1 | | 0,9 | 2 | 4,6 | 0,6,9 | 3 | | 2,8 | 4 | | | 5 | | 0,2,6,7 | 6 | 1,3,6,7 | 6,8 | 7 | 6 | 0,9 | 8 | 1,4,7 | 9 | 9 | 2,3,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|