|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K44-T11
|
Giải ĐB |
570680 |
Giải nhất |
94948 |
Giải nhì |
48309 |
Giải ba |
53617 31438 |
Giải tư |
08713 72978 82602 64993 32165 65267 96065 |
Giải năm |
3995 |
Giải sáu |
4632 9735 0463 |
Giải bảy |
486 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,5,9 | | 1 | 3,7 | 0,3 | 2 | | 1,6,9 | 3 | 2,5,8 | | 4 | 8 | 0,3,62,9 | 5 | | 8 | 6 | 3,52,7 | 1,6 | 7 | 8 | 3,4,7 | 8 | 0,6 | 0 | 9 | 3,5 |
|
XSVT - Loại vé: 11A
|
Giải ĐB |
691906 |
Giải nhất |
07236 |
Giải nhì |
58301 |
Giải ba |
22806 71005 |
Giải tư |
89668 18042 34749 49992 00130 78446 66702 |
Giải năm |
4110 |
Giải sáu |
6221 4488 5483 |
Giải bảy |
835 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 1,2,5,62 | 0,2 | 1 | 0 | 0,4,9 | 2 | 1 | 8 | 3 | 0,5,6 | | 4 | 2,6,9 | 0,3,8 | 5 | | 02,3,4 | 6 | 8 | | 7 | | 6,8 | 8 | 3,5,8 | 4 | 9 | 2 |
|
XSBL - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
754817 |
Giải nhất |
00824 |
Giải nhì |
19295 |
Giải ba |
95307 20276 |
Giải tư |
94255 47347 85519 60521 29141 92118 70299 |
Giải năm |
9284 |
Giải sáu |
1989 3642 1398 |
Giải bảy |
659 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | 1,2,4 | 1 | 1,7,8,9 | 4 | 2 | 1,4 | | 3 | | 2,8 | 4 | 1,2,7 | 5,9 | 5 | 5,9 | 7 | 6 | | 0,1,4 | 7 | 6 | 1,9 | 8 | 4,9 | 1,5,8,9 | 9 | 5,8,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 10F2
|
Giải ĐB |
953649 |
Giải nhất |
44522 |
Giải nhì |
77907 |
Giải ba |
12312 24754 |
Giải tư |
68002 91033 69512 73871 00861 95478 70772 |
Giải năm |
8772 |
Giải sáu |
2980 1701 7870 |
Giải bảy |
433 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,82 | 0 | 1,2,7 | 0,6,7 | 1 | 22 | 0,12,2,72 | 2 | 2 | 32 | 3 | 32 | 5 | 4 | 9 | | 5 | 4 | | 6 | 1 | 0 | 7 | 0,1,22,8 | 7 | 8 | 02 | 4 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B44
|
Giải ĐB |
284406 |
Giải nhất |
87028 |
Giải nhì |
18497 |
Giải ba |
18520 62508 |
Giải tư |
66053 43811 08336 18477 36503 25501 63119 |
Giải năm |
0345 |
Giải sáu |
1018 4472 5709 |
Giải bảy |
094 |
Giải 8 |
11 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,3,6,8 9 | 0,12 | 1 | 12,8,9 | 7 | 2 | 0,8 | 0,5 | 3 | 6 | 9 | 4 | 5 | 4 | 5 | 3 | 0,3 | 6 | | 7,9 | 7 | 2,7 | 0,1,2 | 8 | | 0,1 | 9 | 4,7 |
|
XSCM - Loại vé: T10K5
|
Giải ĐB |
546477 |
Giải nhất |
86638 |
Giải nhì |
25895 |
Giải ba |
29621 98499 |
Giải tư |
69744 26424 82495 91341 77929 25760 91631 |
Giải năm |
1321 |
Giải sáu |
9839 9743 7079 |
Giải bảy |
398 |
Giải 8 |
57 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | | 22,3,4 | 1 | | | 2 | 12,4,9 | 4 | 3 | 1,8,9 | 2,4 | 4 | 1,3,4 | 92 | 5 | 7 | | 6 | 0 | 5,7 | 7 | 7,9 | 3,9 | 8 | | 2,3,7,9 | 9 | 52,8,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|