|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
185037 |
Giải nhất |
30071 |
Giải nhì |
83803 |
Giải ba |
56836 42486 |
Giải tư |
75971 99183 36293 98645 00923 91220 74284 |
Giải năm |
7487 |
Giải sáu |
5324 1803 4060 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 32 | 72 | 1 | | | 2 | 0,3,4 | 02,2,8,9 | 3 | 6,7 | 2,6,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 3,8 | 6 | 0,4 | 3,8 | 7 | 12 | 9 | 8 | 3,4,6,7 | | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
812723 |
Giải nhất |
64838 |
Giải nhì |
07086 |
Giải ba |
84229 05580 |
Giải tư |
99773 65532 12499 81663 46742 95915 71438 |
Giải năm |
1233 |
Giải sáu |
7013 6415 4100 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 3,52 | 3,4 | 2 | 3,9 | 1,2,3,6 7 | 3 | 2,3,82 | | 4 | 2 | 12 | 5 | | 82 | 6 | 3 | | 7 | 3 | 32 | 8 | 0,1,62 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
945180 |
Giải nhất |
04059 |
Giải nhì |
59964 |
Giải ba |
94955 52951 |
Giải tư |
01348 73496 50037 82860 84582 33615 01942 |
Giải năm |
0095 |
Giải sáu |
0048 6776 5843 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 4,8 | 2 | | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2,3,82 | 1,5,92 | 5 | 1,5,9 | 7,9 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 0,6 | 42 | 8 | 0,2 | 5 | 9 | 52,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 10E2
|
Giải ĐB |
634135 |
Giải nhất |
26567 |
Giải nhì |
12069 |
Giải ba |
66659 80548 |
Giải tư |
39252 95959 05474 90003 04423 63617 50129 |
Giải năm |
8279 |
Giải sáu |
6027 1826 0573 |
Giải bảy |
472 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3 | | 1 | 7 | 5,7 | 2 | 3,6,7,9 | 0,2,7 | 3 | 5 | 7 | 4 | 8 | 3 | 5 | 2,92 | 2 | 6 | 7,9 | 1,2,6 | 7 | 2,3,4,9 | 4 | 8 | | 2,52,6,7 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: B43
|
Giải ĐB |
081056 |
Giải nhất |
46489 |
Giải nhì |
41106 |
Giải ba |
66993 31062 |
Giải tư |
46923 18478 06899 60016 23118 06607 23106 |
Giải năm |
6275 |
Giải sáu |
1093 0656 3632 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 62,7 | | 1 | 6,8 | 3,6 | 2 | 3 | 2,92 | 3 | 2 | | 4 | 7 | 7 | 5 | 62 | 02,1,52 | 6 | 0,2 | 0,4 | 7 | 5,8 | 1,7 | 8 | 9 | 8,9 | 9 | 32,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
195690 |
Giải nhất |
73523 |
Giải nhì |
66348 |
Giải ba |
30616 35617 |
Giải tư |
67164 09521 27452 46253 43510 15581 43179 |
Giải năm |
4377 |
Giải sáu |
5534 8244 0050 |
Giải bảy |
845 |
Giải 8 |
65 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,9 | 0 | | 2,8 | 1 | 0,6,7 | 5 | 2 | 1,3 | 2,5 | 3 | 4 | 3,4,6 | 4 | 4,5,8 | 4,6 | 5 | 0,2,3 | 1 | 6 | 4,5 | 1,7 | 7 | 7,9 | 4 | 8 | 1 | 7 | 9 | 0 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|