|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K42-T10
|
Giải ĐB |
463019 |
Giải nhất |
96151 |
Giải nhì |
56801 |
Giải ba |
02285 62807 |
Giải tư |
61861 72980 08165 32771 57466 92748 66173 |
Giải năm |
1268 |
Giải sáu |
7893 4110 0836 |
Giải bảy |
173 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 1,7 | 0,5,6,7 | 1 | 0,9 | | 2 | | 72,9 | 3 | 6 | | 4 | 8 | 6,8 | 5 | 1 | 3,6,8 | 6 | 1,5,6,8 | 0 | 7 | 1,32 | 4,6 | 8 | 0,5,6 | 1 | 9 | 3 |
|
XSVT - Loại vé: 10C
|
Giải ĐB |
820213 |
Giải nhất |
02499 |
Giải nhì |
92872 |
Giải ba |
46634 96114 |
Giải tư |
16103 23076 39712 16850 58228 30147 68533 |
Giải năm |
4769 |
Giải sáu |
6524 5682 5071 |
Giải bảy |
084 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3 | 7 | 1 | 2,3,4 | 1,7,8 | 2 | 4,8 | 0,1,3,7 | 3 | 3,4 | 1,2,3,8 | 4 | 7 | | 5 | 0 | 7 | 6 | 9 | 4 | 7 | 1,2,3,6 | 2 | 8 | 2,4 | 6,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
679980 |
Giải nhất |
41919 |
Giải nhì |
83032 |
Giải ba |
10082 95544 |
Giải tư |
23612 89119 50970 84088 12597 96701 10904 |
Giải năm |
8724 |
Giải sáu |
9240 8476 3395 |
Giải bảy |
360 |
Giải 8 |
50 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,6,7 8 | 0 | 1,4 | 0 | 1 | 2,92 | 1,3,8 | 2 | 4 | | 3 | 2 | 0,2,4 | 4 | 0,4 | 9 | 5 | 0 | 7 | 6 | 0 | 9 | 7 | 0,6 | 8 | 8 | 0,2,8 | 12 | 9 | 5,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
599324 |
Giải nhất |
44361 |
Giải nhì |
75293 |
Giải ba |
47520 60275 |
Giải tư |
24383 58655 00243 60565 28237 79499 38076 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
3635 3668 5570 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 6 | 1 | | | 2 | 0,4,8 | 4,8,92 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 3 | 3,5,6,7 | 5 | 5 | 7,9 | 6 | 1,5,8 | 3 | 7 | 0,5,6 | 2,6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 32,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: B42
|
Giải ĐB |
677211 |
Giải nhất |
56235 |
Giải nhì |
42255 |
Giải ba |
35207 36682 |
Giải tư |
89563 36848 42727 18322 75578 20119 51894 |
Giải năm |
7508 |
Giải sáu |
8977 5147 2790 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 1 | 1 | 1,9 | 2,8 | 2 | 2,7 | 6 | 3 | 5 | 5,9 | 4 | 7,8 | 3,5 | 5 | 4,5 | | 6 | 3 | 0,2,4,7 | 7 | 7,8 | 0,4,7 | 8 | 2 | 1,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
659275 |
Giải nhất |
40682 |
Giải nhì |
75833 |
Giải ba |
08306 06766 |
Giải tư |
09515 93322 62331 89803 27736 12076 30476 |
Giải năm |
2400 |
Giải sáu |
2906 8704 7967 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,4,62 | 3 | 1 | 5 | 2,6,8 | 2 | 2 | 0,3 | 3 | 1,3,6 | 0 | 4 | 6 | 1,7 | 5 | | 02,3,4,6 72 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | 5,62 | | 8 | 2 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|