|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 10D2
|
Giải ĐB |
599324 |
Giải nhất |
44361 |
Giải nhì |
75293 |
Giải ba |
47520 60275 |
Giải tư |
24383 58655 00243 60565 28237 79499 38076 |
Giải năm |
5293 |
Giải sáu |
3635 3668 5570 |
Giải bảy |
496 |
Giải 8 |
28 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,7 | 0 | | 6 | 1 | | | 2 | 0,4,8 | 4,8,92 | 3 | 5,7 | 2 | 4 | 3 | 3,5,6,7 | 5 | 5 | 7,9 | 6 | 1,5,8 | 3 | 7 | 0,5,6 | 2,6 | 8 | 3 | 9 | 9 | 32,6,9 |
|
XSDT - Loại vé: B42
|
Giải ĐB |
677211 |
Giải nhất |
56235 |
Giải nhì |
42255 |
Giải ba |
35207 36682 |
Giải tư |
89563 36848 42727 18322 75578 20119 51894 |
Giải năm |
7508 |
Giải sáu |
8977 5147 2790 |
Giải bảy |
154 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 7,8 | 1 | 1 | 1,9 | 2,8 | 2 | 2,7 | 6 | 3 | 5 | 5,9 | 4 | 7,8 | 3,5 | 5 | 4,5 | | 6 | 3 | 0,2,4,7 | 7 | 7,8 | 0,4,7 | 8 | 2 | 1,9 | 9 | 0,4,9 |
|
XSCM - Loại vé: T10K3
|
Giải ĐB |
659275 |
Giải nhất |
40682 |
Giải nhì |
75833 |
Giải ba |
08306 06766 |
Giải tư |
09515 93322 62331 89803 27736 12076 30476 |
Giải năm |
2400 |
Giải sáu |
2906 8704 7967 |
Giải bảy |
146 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,3,4,62 | 3 | 1 | 5 | 2,6,8 | 2 | 2 | 0,3 | 3 | 1,3,6 | 0 | 4 | 6 | 1,7 | 5 | | 02,3,4,6 72 | 6 | 2,6,7 | 6 | 7 | 5,62 | | 8 | 2 | | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-C10
|
Giải ĐB |
798777 |
Giải nhất |
52668 |
Giải nhì |
46223 |
Giải ba |
99275 69609 |
Giải tư |
22488 12752 98575 68777 11689 21952 10328 |
Giải năm |
3750 |
Giải sáu |
8204 8188 8676 |
Giải bảy |
943 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,9 | | 1 | | 52 | 2 | 3,8 | 2,4 | 3 | | 0,9 | 4 | 3 | 72 | 5 | 0,22 | 7 | 6 | 8 | 72 | 7 | 52,6,72 | 2,6,82 | 8 | 82,9 | 0,8 | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 10K3
|
Giải ĐB |
588621 |
Giải nhất |
52032 |
Giải nhì |
02141 |
Giải ba |
63812 20049 |
Giải tư |
25167 83637 83680 53438 64914 14219 61694 |
Giải năm |
3943 |
Giải sáu |
3953 0480 1213 |
Giải bảy |
997 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 82 | 0 | | 2,4 | 1 | 2,3,4,9 | 1,3 | 2 | 1 | 1,4,52 | 3 | 2,7,8 | 1,9 | 4 | 1,3,9 | | 5 | 32 | | 6 | 7 | 3,6,9 | 7 | | 3 | 8 | 02 | 1,4 | 9 | 4,7 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL10K3
|
Giải ĐB |
407858 |
Giải nhất |
99979 |
Giải nhì |
20689 |
Giải ba |
27549 73762 |
Giải tư |
56668 15962 87400 47960 96387 61425 15292 |
Giải năm |
7055 |
Giải sáu |
2739 4895 9190 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4,6,9 | 0 | 0 | | 1 | | 62,9 | 2 | 5 | | 3 | 6,9 | | 4 | 0,9 | 2,5,9 | 5 | 5,8 | 3 | 6 | 0,22,8 | 8 | 7 | 9 | 5,6 | 8 | 7,9 | 3,4,7,8 | 9 | 0,2,5 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|