|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 10K4
|
Giải ĐB |
700384 |
Giải nhất |
84264 |
Giải nhì |
39781 |
Giải ba |
97579 65698 |
Giải tư |
48190 20205 27450 56978 31642 04955 88457 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
5209 9180 5471 |
Giải bảy |
086 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 5,9 | 7,8 | 1 | | 4,7 | 2 | | 7 | 3 | | 6,8 | 4 | 2 | 0,5 | 5 | 0,5,7 | 8 | 6 | 4 | 5 | 7 | 1,2,3,8 9 | 7,9 | 8 | 0,1,4,6 | 0,7 | 9 | 0,8 |
|
XSCT - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
233321 |
Giải nhất |
00579 |
Giải nhì |
79965 |
Giải ba |
96599 41497 |
Giải tư |
26847 57245 00815 57297 07963 70891 49964 |
Giải năm |
4081 |
Giải sáu |
9727 2711 4230 |
Giải bảy |
480 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | 1,2,8,9 | 1 | 1,5 | | 2 | 1,7 | 6 | 3 | 0 | 6 | 4 | 5,7 | 1,4,6 | 5 | | | 6 | 3,4,5 | 2,4,92 | 7 | 9 | 9 | 8 | 0,1 | 7,9 | 9 | 1,72,8,9 |
|
XSST - Loại vé: K4T10
|
Giải ĐB |
191856 |
Giải nhất |
78207 |
Giải nhì |
74859 |
Giải ba |
90834 34737 |
Giải tư |
83610 46487 05587 92165 39777 87939 73787 |
Giải năm |
1297 |
Giải sáu |
6120 6798 1678 |
Giải bảy |
592 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 7 | | 1 | 0 | 9 | 2 | 0 | | 3 | 4,7,9 | 3 | 4 | | 6 | 5 | 6,9 | 5 | 6 | 5,9 | 0,3,7,83 9 | 7 | 7,8 | 7,9 | 8 | 73 | 3,5,6 | 9 | 2,7,8 |
|
XSBTR - Loại vé: K43-T10
|
Giải ĐB |
185037 |
Giải nhất |
30071 |
Giải nhì |
83803 |
Giải ba |
56836 42486 |
Giải tư |
75971 99183 36293 98645 00923 91220 74284 |
Giải năm |
7487 |
Giải sáu |
5324 1803 4060 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,6 | 0 | 32 | 72 | 1 | | | 2 | 0,3,4 | 02,2,8,9 | 3 | 6,7 | 2,6,8 | 4 | 5 | 4 | 5 | | 3,8 | 6 | 0,4 | 3,8 | 7 | 12 | 9 | 8 | 3,4,6,7 | | 9 | 3,8 |
|
XSVT - Loại vé: 10D
|
Giải ĐB |
812723 |
Giải nhất |
64838 |
Giải nhì |
07086 |
Giải ba |
84229 05580 |
Giải tư |
99773 65532 12499 81663 46742 95915 71438 |
Giải năm |
1233 |
Giải sáu |
7013 6415 4100 |
Giải bảy |
286 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 8 | 1 | 3,52 | 3,4 | 2 | 3,9 | 1,2,3,6 7 | 3 | 2,3,82 | | 4 | 2 | 12 | 5 | | 82 | 6 | 3 | | 7 | 3 | 32 | 8 | 0,1,62 | 2,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T10K4
|
Giải ĐB |
945180 |
Giải nhất |
04059 |
Giải nhì |
59964 |
Giải ba |
94955 52951 |
Giải tư |
01348 73496 50037 82860 84582 33615 01942 |
Giải năm |
0095 |
Giải sáu |
0048 6776 5843 |
Giải bảy |
970 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,7,8 | 0 | | 5 | 1 | 5 | 4,8 | 2 | | 4 | 3 | 7 | 6 | 4 | 2,3,82 | 1,5,92 | 5 | 1,5,9 | 7,9 | 6 | 0,4 | 3 | 7 | 0,6 | 42 | 8 | 0,2 | 5 | 9 | 52,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|