|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K45-T11
|
Giải ĐB |
101168 |
Giải nhất |
17636 |
Giải nhì |
14134 |
Giải ba |
76289 52877 |
Giải tư |
65909 98928 69418 95863 07040 49178 70124 |
Giải năm |
3801 |
Giải sáu |
5372 6617 3844 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 7,8 | 7,9 | 2 | 4,8 | 6 | 3 | 4,6 | 2,3,4 | 4 | 0,4 | | 5 | | 3 | 6 | 3,8 | 1,7 | 7 | 2,7,8 | 1,2,6,7 8 | 8 | 8,9 | 0,8 | 9 | 2 |
|
XSVT - Loại vé: 11B
|
Giải ĐB |
597347 |
Giải nhất |
66591 |
Giải nhì |
24640 |
Giải ba |
29969 87257 |
Giải tư |
61210 97121 21805 39365 35855 61202 14040 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
3977 8744 0603 |
Giải bảy |
088 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | 2,3,5 | 2,9 | 1 | 0 | 0,5 | 2 | 1 | 0 | 3 | | 4 | 4 | 02,4,7,8 | 0,5,6 | 5 | 2,5,7 | | 6 | 5,9 | 4,5,7 | 7 | 7 | 4,8 | 8 | 8 | 6 | 9 | 1 |
|
XSBL - Loại vé: T11K2
|
Giải ĐB |
017285 |
Giải nhất |
84844 |
Giải nhì |
06471 |
Giải ba |
71905 67532 |
Giải tư |
26551 01060 42193 95562 49185 27111 82235 |
Giải năm |
5299 |
Giải sáu |
8408 2866 8086 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
67 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 5,8 | 1,5,7 | 1 | 1 | 3,6 | 2 | | 9 | 3 | 2,5 | 4,9 | 4 | 4 | 0,3,82 | 5 | 1 | 6,8 | 6 | 0,2,6,7 | 6 | 7 | 1 | 0 | 8 | 52,6 | 9 | 9 | 3,4,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 11B2
|
Giải ĐB |
985199 |
Giải nhất |
31205 |
Giải nhì |
03994 |
Giải ba |
57560 36400 |
Giải tư |
20880 68222 37066 56104 24105 89823 63582 |
Giải năm |
3852 |
Giải sáu |
1969 3033 0279 |
Giải bảy |
821 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,4,52 | 2,5 | 1 | | 2,5,8 | 2 | 1,2,3 | 2,3 | 3 | 3 | 0,9 | 4 | | 02 | 5 | 1,2 | 6 | 6 | 0,6,9 | | 7 | 9 | | 8 | 0,2 | 6,7,9 | 9 | 4,9 |
|
XSDT - Loại vé: B45
|
Giải ĐB |
875413 |
Giải nhất |
03227 |
Giải nhì |
72817 |
Giải ba |
36968 62412 |
Giải tư |
05378 43342 99752 30631 05366 10719 37776 |
Giải năm |
1003 |
Giải sáu |
6548 2491 5830 |
Giải bảy |
803 |
Giải 8 |
84 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 32 | 3,9 | 1 | 2,3,7,9 | 1,4,5 | 2 | 7 | 02,1 | 3 | 0,1 | 8 | 4 | 2,8 | | 5 | 2 | 6,7 | 6 | 6,8 | 1,2 | 7 | 6,8 | 4,6,7 | 8 | 4 | 1 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T11K1
|
Giải ĐB |
138518 |
Giải nhất |
98507 |
Giải nhì |
28187 |
Giải ba |
61295 14272 |
Giải tư |
64442 92130 43590 18804 68551 06994 40323 |
Giải năm |
8682 |
Giải sáu |
7274 8821 4799 |
Giải bảy |
591 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 4,7 | 2,5,9 | 1 | 8 | 4,7,8 | 2 | 1,3 | 2 | 3 | 0 | 0,7,92 | 4 | 2 | 9 | 5 | 1 | | 6 | | 0,8 | 7 | 2,4 | 1 | 8 | 2,7 | 9 | 9 | 0,1,42,5 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|