|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K1
|
Giải ĐB |
440850 |
Giải nhất |
66435 |
Giải nhì |
87148 |
Giải ba |
81643 39426 |
Giải tư |
93801 57101 12593 15572 04037 38725 18175 |
Giải năm |
6987 |
Giải sáu |
7115 5797 5827 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 12 | 02 | 1 | 5 | 7,8 | 2 | 5,6,7 | 4,9 | 3 | 5,7 | 6 | 4 | 3,8 | 1,2,3,7 | 5 | 0 | 2 | 6 | 4 | 2,3,8,9 | 7 | 2,5 | 4 | 8 | 2,7 | | 9 | 3,7 |
|
XSCT - Loại vé: K1T12
|
Giải ĐB |
703270 |
Giải nhất |
63037 |
Giải nhì |
27751 |
Giải ba |
77563 29423 |
Giải tư |
62496 81057 98976 53531 75490 44657 66738 |
Giải năm |
6939 |
Giải sáu |
5983 7939 7389 |
Giải bảy |
769 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,9 | 0 | 5 | 3,5 | 1 | | | 2 | 3 | 2,6,8 | 3 | 1,7,8,92 | | 4 | | 0 | 5 | 1,72 | 7,9 | 6 | 3,9 | 3,52 | 7 | 0,6 | 3 | 8 | 3,9 | 32,6,8 | 9 | 0,6 |
|
XSST - Loại vé: T12K1
|
Giải ĐB |
253291 |
Giải nhất |
88724 |
Giải nhì |
52474 |
Giải ba |
56518 13905 |
Giải tư |
79060 14740 68867 13147 24939 77096 09027 |
Giải năm |
7420 |
Giải sáu |
3488 2416 0475 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,6 | 0 | 5 | 9 | 1 | 6,8 | 2 | 2 | 0,2,4,7 | | 3 | 9 | 2,7 | 4 | 0,7 | 0,7 | 5 | 8 | 1,9 | 6 | 0,7 | 2,4,6 | 7 | 4,5 | 1,5,8 | 8 | 8 | 3 | 9 | 1,6 |
|
XSBTR - Loại vé: K48-T11
|
Giải ĐB |
218251 |
Giải nhất |
46273 |
Giải nhì |
38870 |
Giải ba |
27919 89765 |
Giải tư |
29088 77730 51725 16550 33053 61367 50027 |
Giải năm |
7129 |
Giải sáu |
7453 1431 8035 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,5,7 | 0 | 6 | 3,5 | 1 | 9 | | 2 | 5,72,9 | 52,7 | 3 | 0,1,5 | | 4 | | 2,3,6 | 5 | 0,1,32 | 0 | 6 | 5,7 | 22,6 | 7 | 0,3 | 8 | 8 | 8 | 1,2 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 11E
|
Giải ĐB |
673483 |
Giải nhất |
59439 |
Giải nhì |
38438 |
Giải ba |
79319 18996 |
Giải tư |
14739 48366 54501 15726 84776 20215 74685 |
Giải năm |
3895 |
Giải sáu |
3365 4312 1437 |
Giải bảy |
015 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0 | 1 | 2,52,9 | 1 | 2 | 6 | 8 | 3 | 7,8,92 | | 4 | | 12,6,8,9 | 5 | | 2,6,7,9 | 6 | 5,6 | 3,8 | 7 | 6 | 3 | 8 | 3,5,7 | 1,32 | 9 | 5,6 |
|
XSBL - Loại vé: T11-K5
|
Giải ĐB |
354545 |
Giải nhất |
29021 |
Giải nhì |
09605 |
Giải ba |
22624 61251 |
Giải tư |
35825 16124 30830 12202 82235 60474 21825 |
Giải năm |
6658 |
Giải sáu |
6665 1436 0140 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 2,5 | 2,5 | 1 | 6 | 0 | 2 | 1,42,52 | | 3 | 0,5,6 | 22,7 | 4 | 0,5 | 0,22,3,4 6 | 5 | 1,8 | 1,3 | 6 | 5 | | 7 | 4 | 5,9 | 8 | | | 9 | 8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|