|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 12K2
|
Giải ĐB |
373403 |
Giải nhất |
15336 |
Giải nhì |
26907 |
Giải ba |
17917 86895 |
Giải tư |
39616 90822 77287 81937 65289 41110 30363 |
Giải năm |
9812 |
Giải sáu |
4784 3465 9940 |
Giải bảy |
787 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 3,7 | | 1 | 0,2,6,7 | 1,2 | 2 | 2 | 0,6 | 3 | 6,7 | 8 | 4 | 0 | 6,9 | 5 | 6 | 1,3,5 | 6 | 3,5 | 0,1,3,82 | 7 | | | 8 | 4,72,9 | 8 | 9 | 5 |
|
XSCT - Loại vé: K2T12
|
Giải ĐB |
599999 |
Giải nhất |
82976 |
Giải nhì |
50339 |
Giải ba |
46882 71770 |
Giải tư |
98318 44853 89572 52066 24477 89421 39736 |
Giải năm |
3134 |
Giải sáu |
2505 9927 2765 |
Giải bảy |
856 |
Giải 8 |
45 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5 | 2 | 1 | 8 | 7,8 | 2 | 1,7 | 5 | 3 | 4,6,9 | 3 | 4 | 5 | 0,4,6 | 5 | 3,6 | 3,5,6,7 | 6 | 5,6 | 2,7 | 7 | 0,2,6,7 | 1 | 8 | 2 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XSST - Loại vé: T12K2
|
Giải ĐB |
770990 |
Giải nhất |
37004 |
Giải nhì |
61696 |
Giải ba |
68099 96132 |
Giải tư |
67024 60822 33951 60096 87544 40539 43548 |
Giải năm |
7841 |
Giải sáu |
3488 3411 2201 |
Giải bảy |
937 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 1,4 | 0,1,4,52 | 1 | 1 | 2,3 | 2 | 2,4 | | 3 | 2,7,9 | 0,2,4 | 4 | 1,4,8 | | 5 | 12 | 92 | 6 | | 3 | 7 | | 4,8 | 8 | 8 | 3,9 | 9 | 0,62,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K49-T12
|
Giải ĐB |
780544 |
Giải nhất |
64004 |
Giải nhì |
39766 |
Giải ba |
92348 64520 |
Giải tư |
14987 44726 88850 07412 60713 77207 45764 |
Giải năm |
3942 |
Giải sáu |
0547 8821 8488 |
Giải bảy |
953 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,5 | 0 | 4,7 | 2 | 1 | 2,3 | 1,4 | 2 | 0,1,6 | 1,5 | 3 | | 0,4,6 | 4 | 2,4,7,8 | | 5 | 0,3 | 2,6 | 6 | 4,6 | 0,4,82 | 7 | | 4,8 | 8 | 72,8 | | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 12A
|
Giải ĐB |
034106 |
Giải nhất |
45697 |
Giải nhì |
23095 |
Giải ba |
65727 53457 |
Giải tư |
69582 53196 74178 59794 83678 12067 96957 |
Giải năm |
8304 |
Giải sáu |
1248 4038 2599 |
Giải bảy |
721 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | 2 | 1 | 9 | 8 | 2 | 1,7 | | 3 | 8 | 0,9 | 4 | 8 | 9 | 5 | 72 | 0,9 | 6 | 7 | 2,52,6,9 | 7 | 82 | 3,4,72 | 8 | 2 | 1,9 | 9 | 4,5,6,7 9 |
|
XSBL - Loại vé: T12-K1
|
Giải ĐB |
936736 |
Giải nhất |
68180 |
Giải nhì |
37243 |
Giải ba |
10087 51102 |
Giải tư |
72598 69284 40148 08419 45922 01426 19759 |
Giải năm |
0886 |
Giải sáu |
6977 6537 7190 |
Giải bảy |
802 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8,9 | 0 | 22 | | 1 | 9 | 02,2 | 2 | 2,6 | 42 | 3 | 6,7 | 8 | 4 | 32,8 | | 5 | 9 | 2,3,8 | 6 | | 3,7,8 | 7 | 7 | 4,9 | 8 | 0,4,6,7 | 1,5 | 9 | 0,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|