|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2A2
|
Giải ĐB |
489747 |
Giải nhất |
02569 |
Giải nhì |
80487 |
Giải ba |
34087 32937 |
Giải tư |
64303 61943 28211 21567 93670 50057 79177 |
Giải năm |
6638 |
Giải sáu |
4994 8559 9796 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3 | 1 | 1 | 1 | | 2 | 5 | 0,4 | 3 | 7,8 | 9 | 4 | 3,7 | 2,6 | 5 | 7,9 | 9 | 6 | 5,7,9 | 3,4,5,6 7,82 | 7 | 0,7 | 3 | 8 | 72 | 5,6 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: A06
|
Giải ĐB |
139879 |
Giải nhất |
54479 |
Giải nhì |
94913 |
Giải ba |
99189 81163 |
Giải tư |
02329 82804 37273 02015 72544 42708 49606 |
Giải năm |
7722 |
Giải sáu |
7807 5500 8048 |
Giải bảy |
967 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,4,6,7 8 | | 1 | 3,5,6 | 2 | 2 | 2,9 | 1,6,7 | 3 | | 0,4 | 4 | 4,8 | 1 | 5 | | 0,1 | 6 | 3,7 | 0,6 | 7 | 3,92 | 0,4 | 8 | 9 | 2,72,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T02K1
|
Giải ĐB |
505321 |
Giải nhất |
08161 |
Giải nhì |
86852 |
Giải ba |
44184 87397 |
Giải tư |
70925 35301 60218 52759 18472 23081 62409 |
Giải năm |
7192 |
Giải sáu |
4722 6142 4261 |
Giải bảy |
588 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0,2,62,8 | 1 | 8 | 2,4,5,7 9 | 2 | 1,2,5 | 4 | 3 | | 8 | 4 | 2,3 | 2 | 5 | 2,9 | | 6 | 12 | 9 | 7 | 2 | 1,8 | 8 | 1,4,8 | 0,5 | 9 | 2,7 |
|
XSTG - Loại vé: TG2A
|
Giải ĐB |
667628 |
Giải nhất |
43843 |
Giải nhì |
65113 |
Giải ba |
10479 00884 |
Giải tư |
69962 94125 97890 02464 44051 55709 66195 |
Giải năm |
2850 |
Giải sáu |
6272 0213 4074 |
Giải bảy |
038 |
Giải 8 |
78 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 9 | 5 | 1 | 32 | 6,7 | 2 | 5,8 | 12,4 | 3 | 8 | 6,7,8 | 4 | 3 | 2,9 | 5 | 0,1 | | 6 | 2,4 | | 7 | 2,4,8,9 | 2,3,7 | 8 | 4 | 0,7 | 9 | 0,5 |
|
XSKG - Loại vé: 2K1
|
Giải ĐB |
614115 |
Giải nhất |
66621 |
Giải nhì |
07863 |
Giải ba |
99612 53914 |
Giải tư |
55794 56964 00398 66688 88525 53962 69939 |
Giải năm |
8179 |
Giải sáu |
0909 1811 1143 |
Giải bảy |
285 |
Giải 8 |
96 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 1,2 | 1 | 1,2,4,5 | 1,6 | 2 | 1,5 | 4,6 | 3 | 9 | 1,6,9 | 4 | 3 | 1,2,8 | 5 | | 9 | 6 | 2,3,4 | | 7 | 9 | 8,9 | 8 | 5,8 | 0,3,7 | 9 | 4,6,8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K1
|
Giải ĐB |
506207 |
Giải nhất |
22059 |
Giải nhì |
24835 |
Giải ba |
13080 59656 |
Giải tư |
83779 90639 24884 17207 98511 72581 79583 |
Giải năm |
6385 |
Giải sáu |
4458 6663 7735 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,72 | 1,8 | 1 | 1 | 9 | 2 | | 6,8 | 3 | 52,9 | 0,8 | 4 | | 32,8 | 5 | 6,8,9 | 5 | 6 | 3 | 02 | 7 | 9 | 5 | 8 | 0,1,3,4 5 | 3,5,7 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|