|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
914147 |
Giải nhất |
17512 |
Giải nhì |
47325 |
Giải ba |
24224 69744 |
Giải tư |
42416 21863 53595 93912 68733 32276 06557 |
Giải năm |
4307 |
Giải sáu |
0224 1142 9498 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 22,6 | 12,4 | 2 | 42,5,7 | 3,6 | 3 | 3 | 22,4 | 4 | 2,4,7 | 2,7,9 | 5 | 7 | 1,7 | 6 | 3 | 0,2,4,5 | 7 | 5,6 | 9 | 8 | | | 9 | 5,8 |
|
XSDT - Loại vé: A07
|
Giải ĐB |
983216 |
Giải nhất |
34894 |
Giải nhì |
20395 |
Giải ba |
67926 20518 |
Giải tư |
38718 10786 37820 97733 23510 46228 89542 |
Giải năm |
4245 |
Giải sáu |
6031 2422 3683 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 32 | 1 | 0,6,82 | 2,4 | 2 | 0,2,6,8 | 3,8 | 3 | 12,3 | 9 | 4 | 2,5 | 4,7,9 | 5 | | 1,2,8 | 6 | | | 7 | 5 | 12,2 | 8 | 3,6 | | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
005522 |
Giải nhất |
97197 |
Giải nhì |
62805 |
Giải ba |
34635 07591 |
Giải tư |
79623 21454 81357 05058 56871 29231 70227 |
Giải năm |
8845 |
Giải sáu |
2505 2731 7405 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 53,6 | 32,7,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,7 | 2 | 3 | 12,5 | 5 | 4 | 5 | 03,3,4 | 5 | 4,7,8 | 0 | 6 | | 2,5,9 | 7 | 1 | 5 | 8 | | 9 | 9 | 1,7,9 |
|
XSTG - Loại vé: TG2B
|
Giải ĐB |
202501 |
Giải nhất |
26458 |
Giải nhì |
43800 |
Giải ba |
26026 27376 |
Giải tư |
11513 53857 21918 46077 75694 56278 50928 |
Giải năm |
6972 |
Giải sáu |
0422 8570 3931 |
Giải bảy |
058 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,1 | 0,3 | 1 | 3,8 | 2,72 | 2 | 2,6,8 | 1 | 3 | 1 | 9 | 4 | | | 5 | 7,82 | 2,7 | 6 | | 5,7 | 7 | 0,22,6,7 8 | 1,2,52,7 | 8 | | | 9 | 4 |
|
XSKG - Loại vé: 2K2
|
Giải ĐB |
263528 |
Giải nhất |
30092 |
Giải nhì |
58351 |
Giải ba |
14637 25339 |
Giải tư |
74770 42917 02568 20309 20327 51087 85951 |
Giải năm |
6722 |
Giải sáu |
8712 8062 9105 |
Giải bảy |
194 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 5,9 | 52 | 1 | 2,7 | 1,2,5,6 9 | 2 | 2,7,8 | | 3 | 7,9 | 9 | 4 | | 0 | 5 | 12,2 | | 6 | 2,8 | 1,2,3,8 | 7 | 0 | 2,6 | 8 | 7 | 0,3 | 9 | 2,4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL2K2
|
Giải ĐB |
443335 |
Giải nhất |
66997 |
Giải nhì |
70452 |
Giải ba |
83046 35655 |
Giải tư |
96396 57265 80834 56121 06944 58534 00094 |
Giải năm |
8158 |
Giải sáu |
6794 3390 2662 |
Giải bảy |
252 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 9 | 2 | 1 | | 52,6 | 2 | 1 | | 3 | 42,5 | 32,4,92 | 4 | 4,6 | 3,5,6 | 5 | 22,5,8 | 4,9 | 6 | 2,5 | 9 | 7 | | 5 | 8 | | 0 | 9 | 0,42,6,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|