|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K06T02
|
Giải ĐB |
492741 |
Giải nhất |
74934 |
Giải nhì |
11009 |
Giải ba |
82287 64539 |
Giải tư |
11418 26641 74991 18217 56173 78836 61259 |
Giải năm |
1939 |
Giải sáu |
6488 5616 0048 |
Giải bảy |
124 |
Giải 8 |
42 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 9 | 42,9 | 1 | 6,7,8 | 4 | 2 | 4 | 7 | 3 | 4,6,92 | 2,3 | 4 | 12,2,8 | | 5 | 9 | 1,3 | 6 | | 1,8 | 7 | 3 | 1,4,8 | 8 | 7,8 | 0,32,5 | 9 | 1 |
|
XSVT - Loại vé: 2B
|
Giải ĐB |
478266 |
Giải nhất |
89810 |
Giải nhì |
85766 |
Giải ba |
69168 30296 |
Giải tư |
52264 93900 14961 35286 78922 34738 19654 |
Giải năm |
7840 |
Giải sáu |
5653 8007 7898 |
Giải bảy |
929 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,4 | 0 | 0,7 | 6 | 1 | 0 | 2,6 | 2 | 2,9 | 5 | 3 | 8 | 5,6 | 4 | 0 | | 5 | 3,4 | 62,8,9 | 6 | 1,2,4,62 8 | 0 | 7 | | 3,6,9 | 8 | 6 | 2 | 9 | 6,8 |
|
XSBL - Loại vé: 02K2
|
Giải ĐB |
421594 |
Giải nhất |
04495 |
Giải nhì |
32760 |
Giải ba |
60760 58767 |
Giải tư |
49355 06038 55141 38646 07862 98011 74354 |
Giải năm |
6741 |
Giải sáu |
4265 5692 8647 |
Giải bảy |
979 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | | 1,42 | 1 | 1 | 6,9 | 2 | | | 3 | 8 | 5,9 | 4 | 12,6,7 | 5,6,9 | 5 | 4,5 | 4 | 6 | 02,2,5,7 | 4,6 | 7 | 9 | 3 | 8 | | 7,9 | 9 | 2,4,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 2B2
|
Giải ĐB |
914147 |
Giải nhất |
17512 |
Giải nhì |
47325 |
Giải ba |
24224 69744 |
Giải tư |
42416 21863 53595 93912 68733 32276 06557 |
Giải năm |
4307 |
Giải sáu |
0224 1142 9498 |
Giải bảy |
327 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 7 | | 1 | 22,6 | 12,4 | 2 | 42,5,7 | 3,6 | 3 | 3 | 22,4 | 4 | 2,4,7 | 2,7,9 | 5 | 7 | 1,7 | 6 | 3 | 0,2,4,5 | 7 | 5,6 | 9 | 8 | | | 9 | 5,8 |
|
XSDT - Loại vé: A07
|
Giải ĐB |
983216 |
Giải nhất |
34894 |
Giải nhì |
20395 |
Giải ba |
67926 20518 |
Giải tư |
38718 10786 37820 97733 23510 46228 89542 |
Giải năm |
4245 |
Giải sáu |
6031 2422 3683 |
Giải bảy |
031 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | | 32 | 1 | 0,6,82 | 2,4 | 2 | 0,2,6,8 | 3,8 | 3 | 12,3 | 9 | 4 | 2,5 | 4,7,9 | 5 | | 1,2,8 | 6 | | | 7 | 5 | 12,2 | 8 | 3,6 | | 9 | 4,5 |
|
XSCM - Loại vé: T02K2
|
Giải ĐB |
005522 |
Giải nhất |
97197 |
Giải nhì |
62805 |
Giải ba |
34635 07591 |
Giải tư |
79623 21454 81357 05058 56871 29231 70227 |
Giải năm |
8845 |
Giải sáu |
2505 2731 7405 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
06 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 53,6 | 32,7,9 | 1 | | 2 | 2 | 2,3,7 | 2 | 3 | 12,5 | 5 | 4 | 5 | 03,3,4 | 5 | 4,7,8 | 0 | 6 | | 2,5,9 | 7 | 1 | 5 | 8 | | 9 | 9 | 1,7,9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|