|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K10T03
|
Giải ĐB |
817920 |
Giải nhất |
98959 |
Giải nhì |
31463 |
Giải ba |
35781 05978 |
Giải tư |
42619 18072 29072 75284 63342 03965 17802 |
Giải năm |
5133 |
Giải sáu |
3186 7899 0980 |
Giải bảy |
615 |
Giải 8 |
03 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,8 | 0 | 2,3 | 8 | 1 | 5,9 | 0,4,72 | 2 | 0 | 0,3,6 | 3 | 3 | 8 | 4 | 2 | 1,6 | 5 | 9 | 8 | 6 | 3,5 | | 7 | 22,8 | 7 | 8 | 0,1,4,6 | 1,5,9 | 9 | 9 |
|
XSVT - Loại vé: 3B
|
Giải ĐB |
504531 |
Giải nhất |
33164 |
Giải nhì |
85134 |
Giải ba |
95767 87642 |
Giải tư |
67734 52810 09398 41320 09988 29470 31209 |
Giải năm |
4958 |
Giải sáu |
8949 0492 0018 |
Giải bảy |
347 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,7 | 0 | 9 | 3 | 1 | 0,8 | 4,9 | 2 | 0 | | 3 | 1,42 | 32,6 | 4 | 2,7,9 | | 5 | 8 | | 6 | 4,7 | 4,6,9 | 7 | 0 | 1,5,8,9 | 8 | 8 | 0,4 | 9 | 2,7,8 |
|
XSBL - Loại vé: 03K2
|
Giải ĐB |
133868 |
Giải nhất |
33457 |
Giải nhì |
93630 |
Giải ba |
69806 86713 |
Giải tư |
79201 00202 56391 07216 28948 37388 29105 |
Giải năm |
9426 |
Giải sáu |
3254 9943 0143 |
Giải bảy |
924 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 1,2,5,6 | 0,9 | 1 | 3,6 | 0 | 2 | 4,6 | 1,42 | 3 | 0 | 2,5 | 4 | 32,8 | 0 | 5 | 4,6,7 | 0,1,2,5 | 6 | 8 | 5 | 7 | | 4,6,8 | 8 | 8 | | 9 | 1 |
|
XSHCM - Loại vé: 3B2
|
Giải ĐB |
523147 |
Giải nhất |
02358 |
Giải nhì |
29586 |
Giải ba |
68167 39787 |
Giải tư |
77590 49138 96178 44758 93360 44589 67424 |
Giải năm |
1764 |
Giải sáu |
8296 2973 1176 |
Giải bảy |
471 |
Giải 8 |
36 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | | 7 | 1 | | | 2 | 4 | 7 | 3 | 6,8 | 2,6 | 4 | 7 | | 5 | 82 | 3,7,8,9 | 6 | 0,4,7 | 4,6,8 | 7 | 1,3,6,8 | 3,52,7 | 8 | 6,7,9 | 8 | 9 | 0,6 |
|
XSDT - Loại vé: A11
|
Giải ĐB |
129347 |
Giải nhất |
28621 |
Giải nhì |
35521 |
Giải ba |
74727 49271 |
Giải tư |
38962 47521 84858 22265 95539 25814 33757 |
Giải năm |
8387 |
Giải sáu |
2621 0264 2933 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 24,7 | 1 | 4 | 6 | 2 | 14,7 | 3 | 3 | 3,92 | 1,6 | 4 | 7 | 6 | 5 | 6,7,8 | 5 | 6 | 2,4,5 | 2,4,5,8 | 7 | 1 | 5 | 8 | 7 | 32 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: T03K2
|
Giải ĐB |
285396 |
Giải nhất |
93651 |
Giải nhì |
73854 |
Giải ba |
65170 79390 |
Giải tư |
19960 61436 33144 61504 72660 63257 85376 |
Giải năm |
6445 |
Giải sáu |
2407 9068 2446 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62,7,9 | 0 | 4,7 | 5 | 1 | | 3 | 2 | | | 3 | 2,6 | 0,4,5 | 4 | 4,5,6 | 4 | 5 | 1,4,6,7 | 3,4,5,7 9 | 6 | 02,8 | 0,5 | 7 | 0,6 | 6 | 8 | | | 9 | 0,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|