|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K11T03
|
Giải ĐB |
362780 |
Giải nhất |
86600 |
Giải nhì |
87736 |
Giải ba |
95946 07171 |
Giải tư |
30389 35885 31500 26224 35888 27624 32423 |
Giải năm |
0014 |
Giải sáu |
9683 9134 2487 |
Giải bảy |
570 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02,7,8 | 0 | 02 | 7 | 1 | 42 | | 2 | 3,42 | 2,8 | 3 | 4,6 | 12,22,3 | 4 | 6 | 8 | 5 | | 3,4 | 6 | | 8 | 7 | 0,1 | 8 | 8 | 0,3,5,7 8,9 | 8 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 3C
|
Giải ĐB |
586792 |
Giải nhất |
96663 |
Giải nhì |
35042 |
Giải ba |
95312 53841 |
Giải tư |
64372 27764 99303 55190 97264 71830 48003 |
Giải năm |
9405 |
Giải sáu |
0989 7614 2775 |
Giải bảy |
067 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,9 | 0 | 32,5 | 4 | 1 | 2,4 | 1,4,6,7 9 | 2 | | 02,6 | 3 | 0 | 1,62 | 4 | 1,2 | 0,7 | 5 | | | 6 | 2,3,42,7 | 6 | 7 | 2,5 | | 8 | 9 | 8 | 9 | 0,2 |
|
XSBL - Loại vé: 03K3
|
Giải ĐB |
066591 |
Giải nhất |
39718 |
Giải nhì |
39869 |
Giải ba |
64849 73091 |
Giải tư |
41873 23783 88026 59205 78403 09118 72637 |
Giải năm |
0235 |
Giải sáu |
3018 4459 7567 |
Giải bảy |
003 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 32,5 | 92 | 1 | 83 | 6 | 2 | 6 | 02,7,8 | 3 | 5,7 | | 4 | 9 | 0,3 | 5 | 9 | 2 | 6 | 2,7,9 | 3,6 | 7 | 3 | 13 | 8 | 3 | 4,5,6 | 9 | 12 |
|
XSHCM - Loại vé: 3C2
|
Giải ĐB |
705403 |
Giải nhất |
76508 |
Giải nhì |
84204 |
Giải ba |
82633 89922 |
Giải tư |
65297 35164 75862 92150 60762 47893 40681 |
Giải năm |
1796 |
Giải sáu |
2444 0019 7928 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 3,4,8 | 7,8 | 1 | 9 | 22,62 | 2 | 22,8 | 0,3,9 | 3 | 3 | 0,4,6 | 4 | 4 | | 5 | 0 | 9 | 6 | 22,4 | 9 | 7 | 1 | 0,2 | 8 | 1 | 1 | 9 | 3,6,7 |
|
XSDT - Loại vé: A12
|
Giải ĐB |
427549 |
Giải nhất |
92602 |
Giải nhì |
72411 |
Giải ba |
79641 90316 |
Giải tư |
33791 70485 98664 88120 42701 16154 32714 |
Giải năm |
4156 |
Giải sáu |
0510 1061 2333 |
Giải bảy |
083 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2 | 0 | 1,2 | 0,1,4,6 9 | 1 | 0,1,4,6 | 0 | 2 | 0,6 | 3,8 | 3 | 3 | 1,5,6 | 4 | 1,9 | 8 | 5 | 4,6 | 1,2,5 | 6 | 1,4 | | 7 | | | 8 | 3,5 | 4 | 9 | 1 |
|
XSCM - Loại vé: T03K3
|
Giải ĐB |
142928 |
Giải nhất |
51212 |
Giải nhì |
90287 |
Giải ba |
03376 65647 |
Giải tư |
34241 64412 61193 70713 14509 26151 12011 |
Giải năm |
8816 |
Giải sáu |
6761 0262 1090 |
Giải bảy |
903 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 3,9 | 1,4,5,6 | 1 | 1,22,3,6 | 12,6 | 2 | 5,8 | 0,1,9 | 3 | | | 4 | 1,7 | 2 | 5 | 1 | 1,7 | 6 | 1,2 | 4,8 | 7 | 6 | 2 | 8 | 7 | 0 | 9 | 0,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|