|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
41604 |
Giải nhất |
27805 |
Giải nhì |
01073 |
Giải ba |
35789 91560 |
Giải tư |
68241 02704 37000 38694 76221 36707 28429 |
Giải năm |
2517 |
Giải sáu |
4809 3152 1520 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,42,5,7 9 | 2,4 | 1 | 7 | 5 | 2 | 0,1,4,9 | 7 | 3 | | 02,2,8,9 | 4 | 1 | 0 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 0,1 | 7 | 3 | | 8 | 4,9 | 0,2,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
02159 |
Giải nhất |
74053 |
Giải nhì |
50175 |
Giải ba |
29084 96217 |
Giải tư |
15493 28012 04076 14081 03650 50154 71941 |
Giải năm |
1008 |
Giải sáu |
3896 6581 2890 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | 4,82,9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 5,9 | 3 | 9 | 5,8 | 4 | 1 | 7 | 5 | 0,3,4,9 | 7,9 | 6 | | 1 | 7 | 5,6 | 0 | 8 | 12,4 | 3,5 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
25485 |
Giải nhất |
44259 |
Giải nhì |
73974 |
Giải ba |
07616 97396 |
Giải tư |
57035 77258 43149 18400 19907 73661 59756 |
Giải năm |
0924 |
Giải sáu |
2041 7076 0632 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 4,6 | 1 | 6 | 3 | 2 | 4 | | 3 | 2,4,5 | 2,3,7 | 4 | 1,9 | 3,8 | 5 | 6,8,9 | 1,5,7,9 | 6 | 1 | 0 | 7 | 4,6 | 5,9 | 8 | 5 | 4,5 | 9 | 6,8 |
|
XSBTR - Loại vé: L:K1-T04
|
Giải ĐB |
08593 |
Giải nhất |
26011 |
Giải nhì |
72419 |
Giải ba |
29204 96091 |
Giải tư |
63181 41770 63122 15784 79074 46208 68528 |
Giải năm |
9633 |
Giải sáu |
4507 7128 3409 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 4,7,8,9 | 1,8,9 | 1 | 1,9 | 2 | 2 | 2,82 | 3,9 | 3 | 3 | 0,7,8 | 4 | 9 | | 5 | 6 | 5 | 6 | | 0 | 7 | 0,4 | 0,22 | 8 | 1,4 | 0,1,4 | 9 | 1,3 |
|
XSVT - Loại vé: L:4A
|
Giải ĐB |
39075 |
Giải nhất |
40013 |
Giải nhì |
30880 |
Giải ba |
56025 02626 |
Giải tư |
71575 68897 38147 45607 01068 23053 90431 |
Giải năm |
8999 |
Giải sáu |
7252 1460 4703 |
Giải bảy |
629 |
Giải 8 |
92 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,8 | 0 | 3,7 | 3 | 1 | 3 | 5,9 | 2 | 5,6,9 | 0,1,5 | 3 | 1 | | 4 | 7 | 2,72 | 5 | 2,3 | 2 | 6 | 0,8 | 0,4,9 | 7 | 52 | 6 | 8 | 0 | 2,9 | 9 | 2,7,9 |
|
XSBL - Loại vé: L:08T4K1
|
Giải ĐB |
56614 |
Giải nhất |
82114 |
Giải nhì |
15986 |
Giải ba |
70817 69131 |
Giải tư |
32103 56514 73527 56001 53504 69465 02624 |
Giải năm |
8137 |
Giải sáu |
1607 2136 6100 |
Giải bảy |
117 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,1,3,42 7 | 0,3 | 1 | 43,72 | | 2 | 4,7 | 0 | 3 | 1,6,7 | 02,13,2 | 4 | | 6 | 5 | | 3,8 | 6 | 5 | 0,12,2,3 | 7 | | | 8 | 6 | | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|