|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
21641 |
Giải nhất |
61825 |
Giải nhì |
19544 |
Giải ba |
32827 26533 |
Giải tư |
68204 64694 78613 37862 13694 82516 11274 |
Giải năm |
2224 |
Giải sáu |
6267 2030 9921 |
Giải bảy |
307 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,7,8 | 2,4 | 1 | 3,6 | 6 | 2 | 1,4,5,7 | 1,3 | 3 | 0,3 | 0,2,4,7 92 | 4 | 1,4 | 2 | 5 | | 1 | 6 | 2,7 | 0,2,6 | 7 | 4 | 0 | 8 | | | 9 | 42 |
|
XSAG - Loại vé: L:AG-4K1
|
Giải ĐB |
60886 |
Giải nhất |
81418 |
Giải nhì |
82445 |
Giải ba |
94575 70911 |
Giải tư |
39429 98320 85888 31370 59597 13589 77062 |
Giải năm |
4616 |
Giải sáu |
9530 6597 4937 |
Giải bảy |
863 |
Giải 8 |
04 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,7 | 0 | 4 | 1 | 1 | 1,6,8 | 6 | 2 | 0,9 | 6 | 3 | 0,7 | 0 | 4 | 5 | 4,7 | 5 | | 1,8 | 6 | 2,3 | 3,92 | 7 | 0,5 | 1,8 | 8 | 6,8,9 | 2,8 | 9 | 72 |
|
XSBTH - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
14455 |
Giải nhất |
05112 |
Giải nhì |
08074 |
Giải ba |
03560 41056 |
Giải tư |
15450 28545 88657 20950 34081 86832 81428 |
Giải năm |
8363 |
Giải sáu |
3499 2083 1377 |
Giải bảy |
153 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 52,6 | 0 | | 8,9 | 1 | 2 | 1,3 | 2 | 8 | 5,6,8 | 3 | 2 | 7 | 4 | 5 | 4,5 | 5 | 02,3,5,6 7 | 5 | 6 | 0,3 | 5,7 | 7 | 4,7 | 2 | 8 | 1,3 | 9 | 9 | 1,9 |
|
XSDN - Loại vé: L:4K1
|
Giải ĐB |
41604 |
Giải nhất |
27805 |
Giải nhì |
01073 |
Giải ba |
35789 91560 |
Giải tư |
68241 02704 37000 38694 76221 36707 28429 |
Giải năm |
2517 |
Giải sáu |
4809 3152 1520 |
Giải bảy |
184 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,6 | 0 | 0,42,5,7 9 | 2,4 | 1 | 7 | 5 | 2 | 0,1,4,9 | 7 | 3 | | 02,2,8,9 | 4 | 1 | 0 | 5 | 2 | | 6 | 0 | 0,1 | 7 | 3 | | 8 | 4,9 | 0,2,8 | 9 | 4 |
|
XSCT - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
02159 |
Giải nhất |
74053 |
Giải nhì |
50175 |
Giải ba |
29084 96217 |
Giải tư |
15493 28012 04076 14081 03650 50154 71941 |
Giải năm |
1008 |
Giải sáu |
3896 6581 2890 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 8 | 4,82,9 | 1 | 2,7 | 1 | 2 | | 5,9 | 3 | 9 | 5,8 | 4 | 1 | 7 | 5 | 0,3,4,9 | 7,9 | 6 | | 1 | 7 | 5,6 | 0 | 8 | 12,4 | 3,5 | 9 | 0,1,3,6 |
|
XSST - Loại vé: L:K1T4
|
Giải ĐB |
25485 |
Giải nhất |
44259 |
Giải nhì |
73974 |
Giải ba |
07616 97396 |
Giải tư |
57035 77258 43149 18400 19907 73661 59756 |
Giải năm |
0924 |
Giải sáu |
2041 7076 0632 |
Giải bảy |
634 |
Giải 8 |
98 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,7 | 4,6 | 1 | 6 | 3 | 2 | 4 | | 3 | 2,4,5 | 2,3,7 | 4 | 1,9 | 3,8 | 5 | 6,8,9 | 1,5,7,9 | 6 | 1 | 0 | 7 | 4,6 | 5,9 | 8 | 5 | 4,5 | 9 | 6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|