|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
615872 |
Giải nhất |
80952 |
Giải nhì |
22868 |
Giải ba |
31851 64612 |
Giải tư |
00619 10506 63763 12403 60851 25739 42891 |
Giải năm |
0364 |
Giải sáu |
9815 1562 0600 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
89 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,3,6 | 52,9 | 1 | 2,5,9 | 1,5,6,7 | 2 | | 0,6 | 3 | 9 | 6 | 4 | | 1 | 5 | 12,2 | 0 | 6 | 2,3,4,8 | | 7 | 0,2 | 6 | 8 | 9 | 1,3,8 | 9 | 1 |
|
XSDT - Loại vé: B18
|
Giải ĐB |
759726 |
Giải nhất |
44557 |
Giải nhì |
26585 |
Giải ba |
16768 51343 |
Giải tư |
23205 37422 13018 54898 04439 39614 37843 |
Giải năm |
4881 |
Giải sáu |
7121 0754 8073 |
Giải bảy |
959 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5 | 2,7,8 | 1 | 4,8 | 2 | 2 | 1,2,6 | 42,7 | 3 | 9 | 1,5 | 4 | 32 | 0,8 | 5 | 4,7,9 | 2 | 6 | 8 | 5 | 7 | 1,3 | 1,6,9 | 8 | 1,5 | 3,5 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: T05K1
|
Giải ĐB |
935357 |
Giải nhất |
99239 |
Giải nhì |
30230 |
Giải ba |
39547 21888 |
Giải tư |
86083 38161 67864 46086 33429 92428 16870 |
Giải năm |
6454 |
Giải sáu |
7149 8744 8832 |
Giải bảy |
676 |
Giải 8 |
54 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | | 6 | 1 | | 3 | 2 | 8,9 | 8 | 3 | 0,2,9 | 4,52,6 | 4 | 4,7,9 | | 5 | 42,7 | 7,8 | 6 | 1,4 | 4,5 | 7 | 0,6 | 2,8 | 8 | 3,6,8 | 2,3,4 | 9 | |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
351912 |
Giải nhất |
65983 |
Giải nhì |
97433 |
Giải ba |
74802 83879 |
Giải tư |
59639 57394 19190 10242 81254 76712 20976 |
Giải năm |
9280 |
Giải sáu |
8507 8542 4970 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7,8,9 | 0 | 2,7,8 | | 1 | 22 | 0,12,42 | 2 | | 3,8 | 3 | 3,9 | 5,9 | 4 | 22 | 9 | 5 | 4 | 7 | 6 | | 0 | 7 | 0,6,9 | 0 | 8 | 0,3 | 3,7 | 9 | 0,4,5 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
957704 |
Giải nhất |
47934 |
Giải nhì |
20099 |
Giải ba |
80012 77330 |
Giải tư |
63059 90801 56818 20553 67840 13417 42741 |
Giải năm |
3172 |
Giải sáu |
3957 6858 3609 |
Giải bảy |
656 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 1,4,9 | 0,4 | 1 | 2,7,8 | 1,7 | 2 | | 5 | 3 | 0,4 | 0,3 | 4 | 0,1 | | 5 | 3,6,7,8 9 | 5,6 | 6 | 6 | 1,5 | 7 | 2 | 1,5 | 8 | | 0,5,9 | 9 | 9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
947540 |
Giải nhất |
28962 |
Giải nhì |
13687 |
Giải ba |
14141 31405 |
Giải tư |
75148 47914 50681 35299 60709 45642 82486 |
Giải năm |
8156 |
Giải sáu |
1810 3107 2108 |
Giải bảy |
859 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 5,7,8,9 | 4,8 | 1 | 0,4 | 4,6 | 2 | | | 3 | | 1 | 4 | 0,1,2,8 9 | 0 | 5 | 6,9 | 5,8 | 6 | 2 | 0,8 | 7 | | 0,4 | 8 | 1,6,7 | 0,4,5,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|