|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
754706 |
Giải nhất |
35789 |
Giải nhì |
94842 |
Giải ba |
50115 66213 |
Giải tư |
79613 96898 31955 31462 09904 04952 64988 |
Giải năm |
6884 |
Giải sáu |
8384 2157 2033 |
Giải bảy |
839 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,6 | | 1 | 32,5 | 4,5,6 | 2 | | 12,3 | 3 | 3,9 | 0,82 | 4 | 2,9 | 1,5 | 5 | 2,5,7 | 0 | 6 | 2 | 5 | 7 | | 8,9 | 8 | 42,8,9 | 3,4,8 | 9 | 8 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
094696 |
Giải nhất |
71775 |
Giải nhì |
30313 |
Giải ba |
93169 32113 |
Giải tư |
85815 35792 06539 10375 99401 61912 95846 |
Giải năm |
7178 |
Giải sáu |
9205 4999 9761 |
Giải bảy |
555 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0,6 | 1 | 2,32,5 | 1,9 | 2 | | 12 | 3 | 9 | 6 | 4 | 6 | 0,1,5,72 | 5 | 5 | 4,9 | 6 | 1,4,9 | | 7 | 52,8 | 7 | 8 | | 3,6,9 | 9 | 2,6,9 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
967978 |
Giải nhất |
80305 |
Giải nhì |
14350 |
Giải ba |
24864 72873 |
Giải tư |
83464 34987 57933 56684 77244 36325 61314 |
Giải năm |
5498 |
Giải sáu |
9190 3726 8445 |
Giải bảy |
855 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,9 | 0 | 5 | | 1 | 4 | | 2 | 5,6 | 3,7 | 3 | 3 | 1,4,62,8 | 4 | 4,5 | 0,2,4,5 | 5 | 0,5 | 2,6 | 6 | 42,6 | 8 | 7 | 3,8 | 7,9 | 8 | 4,7 | | 9 | 0,8 |
|
XSDN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
553042 |
Giải nhất |
94960 |
Giải nhì |
40080 |
Giải ba |
00601 28035 |
Giải tư |
68991 63473 99970 21857 10937 84206 22995 |
Giải năm |
9865 |
Giải sáu |
4788 1478 4200 |
Giải bảy |
999 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,8 | 0 | 0,1,6 | 0,9 | 1 | 8 | 4 | 2 | | 7 | 3 | 5,7 | | 4 | 2 | 3,6,9 | 5 | 7 | 0 | 6 | 0,5 | 3,5 | 7 | 0,3,8 | 1,7,8 | 8 | 0,8 | 9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T6
|
Giải ĐB |
241708 |
Giải nhất |
97125 |
Giải nhì |
56614 |
Giải ba |
38387 12261 |
Giải tư |
42186 69723 45982 09745 32789 27934 07891 |
Giải năm |
5512 |
Giải sáu |
7416 5844 9497 |
Giải bảy |
666 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 8 | 6,9 | 1 | 2,4,6 | 1,8 | 2 | 3,5 | 2,5 | 3 | 4 | 1,3,4 | 4 | 4,5 | 2,4 | 5 | 3 | 1,6,8 | 6 | 1,6 | 8,9 | 7 | | 0 | 8 | 2,6,7,9 | 8 | 9 | 1,7 |
|
XSST - Loại vé: K1T06
|
Giải ĐB |
412212 |
Giải nhất |
16640 |
Giải nhì |
29408 |
Giải ba |
20395 26364 |
Giải tư |
45541 37690 52889 07352 55741 60744 63350 |
Giải năm |
4198 |
Giải sáu |
4929 2837 6211 |
Giải bảy |
033 |
Giải 8 |
38 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4,5,9 | 0 | 8 | 1,42 | 1 | 1,2 | 1,5 | 2 | 9 | 3 | 3 | 3,7,8 | 4,6 | 4 | 0,12,4 | 9 | 5 | 0,2 | | 6 | 4 | 3 | 7 | | 0,3,9 | 8 | 9 | 2,8 | 9 | 0,5,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|