|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
568875 |
Giải nhất |
14289 |
Giải nhì |
98388 |
Giải ba |
31385 35680 |
Giải tư |
85672 58337 86582 69053 43796 98318 05183 |
Giải năm |
3294 |
Giải sáu |
8933 9529 2345 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | | 1 | 8 | 7,8 | 2 | 9 | 3,5,8 | 3 | 0,3,7 | 9 | 4 | 5 | 4,72,8 | 5 | 3 | 9 | 6 | | 3 | 7 | 2,52 | 1,8 | 8 | 0,2,3,5 8,9 | 2,8 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: L18
|
Giải ĐB |
914098 |
Giải nhất |
23464 |
Giải nhì |
35479 |
Giải ba |
70758 23776 |
Giải tư |
94181 96891 34862 10176 18162 27159 13749 |
Giải năm |
4388 |
Giải sáu |
7055 2310 6387 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8,9 | 1 | 0,6 | 62 | 2 | | 5 | 3 | | 6 | 4 | 9 | 5 | 5 | 3,5,8,9 | 1,72 | 6 | 22,4 | 8 | 7 | 62,9 | 5,8,9 | 8 | 1,7,8 | 4,5,7 | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T5K1
|
Giải ĐB |
998393 |
Giải nhất |
33809 |
Giải nhì |
21003 |
Giải ba |
55170 30112 |
Giải tư |
55991 15962 50063 83032 83068 96066 50171 |
Giải năm |
5183 |
Giải sáu |
2338 8146 1065 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,9 | 7,9 | 1 | 2,3 | 1,3,6 | 2 | 7 | 0,1,6,8 9 | 3 | 2,8 | | 4 | 6 | 6 | 5 | | 4,6 | 6 | 2,3,5,6 8 | 2 | 7 | 0,1 | 3,6 | 8 | 3 | 0 | 9 | 1,3 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A5
|
Giải ĐB |
323025 |
Giải nhất |
59074 |
Giải nhì |
25841 |
Giải ba |
53587 74161 |
Giải tư |
72352 73311 59349 98940 47110 12863 77039 |
Giải năm |
9086 |
Giải sáu |
9098 1540 5546 |
Giải bảy |
878 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,42 | 0 | | 1,4,6 | 1 | 0,1 | 5 | 2 | 5 | 6 | 3 | 9 | 7 | 4 | 02,1,6,9 | 2 | 5 | 2 | 4,6,8 | 6 | 1,3,6 | 8 | 7 | 4,8 | 7,9 | 8 | 6,7 | 3,4 | 9 | 8 |
|
XSKG - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
667024 |
Giải nhất |
06930 |
Giải nhì |
31021 |
Giải ba |
39445 51587 |
Giải tư |
33123 03004 95666 85168 61161 68859 51729 |
Giải năm |
7343 |
Giải sáu |
3114 8605 0086 |
Giải bảy |
798 |
Giải 8 |
85 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 4,5 | 2,6 | 1 | 4 | | 2 | 1,3,4,9 | 2,4 | 3 | 0 | 0,1,2 | 4 | 3,5 | 0,4,8 | 5 | 9 | 6,8 | 6 | 1,6,8 | 8 | 7 | | 6,9 | 8 | 5,6,7 | 2,5 | 9 | 8 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL5K1
|
Giải ĐB |
453890 |
Giải nhất |
88757 |
Giải nhì |
13415 |
Giải ba |
26625 67161 |
Giải tư |
05142 30698 44783 35320 54402 14074 10596 |
Giải năm |
6957 |
Giải sáu |
9533 3634 0356 |
Giải bảy |
783 |
Giải 8 |
20 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 22,9 | 0 | 2 | 6 | 1 | 5 | 0,4 | 2 | 02,5 | 3,82 | 3 | 3,4 | 3,7 | 4 | 2 | 1,2 | 5 | 6,72 | 5,9 | 6 | 1 | 52 | 7 | 4 | 9 | 8 | 32 | | 9 | 0,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|