|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
360132 |
Giải nhất |
91518 |
Giải nhì |
47529 |
Giải ba |
99053 85912 |
Giải tư |
24091 90740 98096 76227 10383 31788 46105 |
Giải năm |
8797 |
Giải sáu |
4773 9463 0333 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 2,9 | 1 | 2,8 | 1,3 | 2 | 1,7,9 | 3,5,6,7 8 | 3 | 2,3 | | 4 | 0 | 0 | 5 | 3,6 | 5,9 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 1,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
155597 |
Giải nhất |
20540 |
Giải nhì |
48882 |
Giải ba |
16509 09891 |
Giải tư |
09092 18218 78308 48551 39354 09425 74664 |
Giải năm |
6777 |
Giải sáu |
2101 2126 1658 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8,9 | 0,5,9 | 1 | 8 | 8,9 | 2 | 5,6,9 | | 3 | | 5,6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1,4,8 | 2 | 6 | 4 | 7,92 | 7 | 7 | 0,1,5 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | 1,2,72 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K1
|
Giải ĐB |
374593 |
Giải nhất |
08785 |
Giải nhì |
12128 |
Giải ba |
65543 87581 |
Giải tư |
80870 35159 15465 31705 78885 36110 40825 |
Giải năm |
8406 |
Giải sáu |
4846 3667 8604 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,5,6 | 8,9 | 1 | 0,3 | | 2 | 5,8 | 1,4,9 | 3 | | 0 | 4 | 3,6 | 0,2,6,82 | 5 | 9 | 0,4 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 0 | 2 | 8 | 1,52 | 5 | 9 | 1,3 |
|
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
568875 |
Giải nhất |
14289 |
Giải nhì |
98388 |
Giải ba |
31385 35680 |
Giải tư |
85672 58337 86582 69053 43796 98318 05183 |
Giải năm |
3294 |
Giải sáu |
8933 9529 2345 |
Giải bảy |
330 |
Giải 8 |
75 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,8 | 0 | | | 1 | 8 | 7,8 | 2 | 9 | 3,5,8 | 3 | 0,3,7 | 9 | 4 | 5 | 4,72,8 | 5 | 3 | 9 | 6 | | 3 | 7 | 2,52 | 1,8 | 8 | 0,2,3,5 8,9 | 2,8 | 9 | 4,6 |
|
XSDT - Loại vé: L18
|
Giải ĐB |
914098 |
Giải nhất |
23464 |
Giải nhì |
35479 |
Giải ba |
70758 23776 |
Giải tư |
94181 96891 34862 10176 18162 27159 13749 |
Giải năm |
4388 |
Giải sáu |
7055 2310 6387 |
Giải bảy |
053 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | | 8,9 | 1 | 0,6 | 62 | 2 | | 5 | 3 | | 6 | 4 | 9 | 5 | 5 | 3,5,8,9 | 1,72 | 6 | 22,4 | 8 | 7 | 62,9 | 5,8,9 | 8 | 1,7,8 | 4,5,7 | 9 | 1,8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T5K1
|
Giải ĐB |
998393 |
Giải nhất |
33809 |
Giải nhì |
21003 |
Giải ba |
55170 30112 |
Giải tư |
55991 15962 50063 83032 83068 96066 50171 |
Giải năm |
5183 |
Giải sáu |
2338 8146 1065 |
Giải bảy |
813 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 3,9 | 7,9 | 1 | 2,3 | 1,3,6 | 2 | 7 | 0,1,6,8 9 | 3 | 2,8 | | 4 | 6 | 6 | 5 | | 4,6 | 6 | 2,3,5,6 8 | 2 | 7 | 0,1 | 3,6 | 8 | 3 | 0 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|