|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K1
|
Giải ĐB |
033323 |
Giải nhất |
32704 |
Giải nhì |
04804 |
Giải ba |
76452 38065 |
Giải tư |
24542 82987 39635 99055 54638 59531 92739 |
Giải năm |
1997 |
Giải sáu |
2699 0825 3423 |
Giải bảy |
643 |
Giải 8 |
82 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 42 | 3 | 1 | | 4,5,8 | 2 | 32,5 | 22,4 | 3 | 1,5,8,9 | 02 | 4 | 2,3 | 2,3,5,6 | 5 | 2,5 | | 6 | 5 | 8,9 | 7 | | 3 | 8 | 2,7 | 3,9 | 9 | 7,9 |
|
XSCT - Loại vé: K1T5
|
Giải ĐB |
264654 |
Giải nhất |
82339 |
Giải nhì |
89086 |
Giải ba |
78005 68417 |
Giải tư |
18831 29951 42038 13481 80866 35337 28606 |
Giải năm |
2296 |
Giải sáu |
9826 4073 4092 |
Giải bảy |
373 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 5,6 | 3,5,8 | 1 | 7 | 9 | 2 | 6 | 72 | 3 | 1,72,8,9 | 5 | 4 | | 0 | 5 | 1,4 | 0,2,6,8 9 | 6 | 6 | 1,32 | 7 | 32 | 3 | 8 | 1,6 | 3 | 9 | 2,6 |
|
XSST - Loại vé: T5K1
|
Giải ĐB |
524151 |
Giải nhất |
58913 |
Giải nhì |
56631 |
Giải ba |
04367 85189 |
Giải tư |
86034 95969 16128 37821 91718 23912 72858 |
Giải năm |
4145 |
Giải sáu |
9022 7694 8646 |
Giải bảy |
946 |
Giải 8 |
99 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | 2,3,5 | 1 | 2,3,8 | 1,2 | 2 | 1,2,8 | 1 | 3 | 1,4 | 3,9 | 4 | 5,62 | 4 | 5 | 1,8 | 42 | 6 | 7,9 | 6 | 7 | | 1,2,5 | 8 | 9 | 6,8,9 | 9 | 4,9 |
|
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
360132 |
Giải nhất |
91518 |
Giải nhì |
47529 |
Giải ba |
99053 85912 |
Giải tư |
24091 90740 98096 76227 10383 31788 46105 |
Giải năm |
8797 |
Giải sáu |
4773 9463 0333 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 2,9 | 1 | 2,8 | 1,3 | 2 | 1,7,9 | 3,5,6,7 8 | 3 | 2,3 | | 4 | 0 | 0 | 5 | 3,6 | 5,9 | 6 | 3 | 2,9 | 7 | 3 | 1,8 | 8 | 3,8 | 2 | 9 | 1,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
155597 |
Giải nhất |
20540 |
Giải nhì |
48882 |
Giải ba |
16509 09891 |
Giải tư |
09092 18218 78308 48551 39354 09425 74664 |
Giải năm |
6777 |
Giải sáu |
2101 2126 1658 |
Giải bảy |
329 |
Giải 8 |
97 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,8,9 | 0,5,9 | 1 | 8 | 8,9 | 2 | 5,6,9 | | 3 | | 5,6 | 4 | 0 | 2 | 5 | 1,4,8 | 2 | 6 | 4 | 7,92 | 7 | 7 | 0,1,5 | 8 | 2 | 0,2 | 9 | 1,2,72 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K1
|
Giải ĐB |
374593 |
Giải nhất |
08785 |
Giải nhì |
12128 |
Giải ba |
65543 87581 |
Giải tư |
80870 35159 15465 31705 78885 36110 40825 |
Giải năm |
8406 |
Giải sáu |
4846 3667 8604 |
Giải bảy |
991 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 4,5,6 | 8,9 | 1 | 0,3 | | 2 | 5,8 | 1,4,9 | 3 | | 0 | 4 | 3,6 | 0,2,6,82 | 5 | 9 | 0,4 | 6 | 5,7 | 6 | 7 | 0 | 2 | 8 | 1,52 | 5 | 9 | 1,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|