|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
000989 |
Giải nhất |
76682 |
Giải nhì |
31044 |
Giải ba |
77577 16072 |
Giải tư |
16335 33399 80449 43943 53243 85525 81280 |
Giải năm |
4227 |
Giải sáu |
0327 0765 2937 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 7,8 | 2 | 5,72 | 42 | 3 | 4,5,7 | 3,4 | 4 | 32,4,9 | 2,3,6 | 5 | | | 6 | 5 | 22,3,7 | 7 | 2,7 | | 8 | 0,2,9 | 4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L14
|
Giải ĐB |
365662 |
Giải nhất |
69302 |
Giải nhì |
10070 |
Giải ba |
76180 92023 |
Giải tư |
48379 17516 13788 65324 21154 97180 33771 |
Giải năm |
3213 |
Giải sáu |
7947 2865 9381 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,82 | 0 | 0,2 | 7,8 | 1 | 3,6 | 0,6 | 2 | 3,4 | 1,2 | 3 | | 2,5 | 4 | 7 | 6 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,2,5 | 4 | 7 | 0,1,9 | 8 | 8 | 02,1,8 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K1
|
Giải ĐB |
585147 |
Giải nhất |
76093 |
Giải nhì |
01171 |
Giải ba |
61279 29369 |
Giải tư |
03217 82903 56148 52195 89323 56427 34795 |
Giải năm |
5534 |
Giải sáu |
5117 2765 1648 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 7 | 1 | 72 | | 2 | 3,7 | 0,2,9 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 0,7,82 | 6,92 | 5 | | | 6 | 5,9 | 12,2,4 | 7 | 1,4,9 | 42 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,52 |
|
XSTG - Loại vé: TG-A4
|
Giải ĐB |
461377 |
Giải nhất |
92331 |
Giải nhì |
90581 |
Giải ba |
99794 35583 |
Giải tư |
09552 45956 50924 10808 09905 10798 07022 |
Giải năm |
8104 |
Giải sáu |
9161 4977 2902 |
Giải bảy |
436 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2,4,5,8 | 2,3,6,8 | 1 | | 0,2,5 | 2 | 1,2,4 | 8 | 3 | 1,6 | 0,2,9 | 4 | | 0 | 5 | 2,6 | 3,5 | 6 | 1 | 72 | 7 | 72 | 0,9 | 8 | 1,3 | | 9 | 4,8 |
|
XSKG - Loại vé: 4K1
|
Giải ĐB |
579086 |
Giải nhất |
57699 |
Giải nhì |
82743 |
Giải ba |
50974 54309 |
Giải tư |
62917 71259 19961 45569 83701 90625 06162 |
Giải năm |
0648 |
Giải sáu |
2198 8874 2107 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
05 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5,7,92 | 0,6 | 1 | 7 | 6 | 2 | 5 | 4 | 3 | | 72 | 4 | 3,8 | 0,2 | 5 | 9 | 8 | 6 | 1,2,9 | 0,1 | 7 | 42 | 4,9 | 8 | 6 | 02,5,6,9 | 9 | 8,9 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K1
|
Giải ĐB |
118152 |
Giải nhất |
57271 |
Giải nhì |
83107 |
Giải ba |
10762 11101 |
Giải tư |
78274 98820 44167 32719 25874 90481 73965 |
Giải năm |
8514 |
Giải sáu |
9593 2942 5719 |
Giải bảy |
132 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2 | 0 | 1,7 | 0,7,8 | 1 | 4,92 | 3,4,5,6 | 2 | 0 | 9 | 3 | 2,5 | 1,72 | 4 | 2 | 3,6 | 5 | 2 | | 6 | 2,5,7 | 0,6 | 7 | 1,42 | | 8 | 1 | 12 | 9 | 3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|