|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K14-T04
|
Giải ĐB |
413005 |
Giải nhất |
46766 |
Giải nhì |
94801 |
Giải ba |
42795 57086 |
Giải tư |
53486 49064 45316 76727 98077 86979 45097 |
Giải năm |
4396 |
Giải sáu |
8545 7572 3221 |
Giải bảy |
294 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,5 | 0,2 | 1 | 6 | 7 | 2 | 1,7 | | 3 | | 6,9 | 4 | 5 | 0,4,9 | 5 | | 1,6,82,9 | 6 | 4,6 | 2,7,9 | 7 | 0,2,7,9 | | 8 | 62 | 7 | 9 | 4,5,6,7 |
|
XSVT - Loại vé: 4A
|
Giải ĐB |
992946 |
Giải nhất |
45805 |
Giải nhì |
66054 |
Giải ba |
93221 67157 |
Giải tư |
73101 37184 37249 33716 16896 32300 16620 |
Giải năm |
6286 |
Giải sáu |
7280 5714 0032 |
Giải bảy |
683 |
Giải 8 |
49 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,2,8 | 0 | 0,1,5 | 0,2 | 1 | 4,6 | 3 | 2 | 0,1 | 8 | 3 | 2 | 1,5,8 | 4 | 6,92 | 0 | 5 | 4,7 | 1,4,8,9 | 6 | | 5 | 7 | | | 8 | 0,3,4,6 | 42 | 9 | 6 |
|
XSBL - Loại vé: T4-K1
|
Giải ĐB |
024221 |
Giải nhất |
79242 |
Giải nhì |
42285 |
Giải ba |
59491 55131 |
Giải tư |
24106 22253 35858 76602 65195 41937 13325 |
Giải năm |
1739 |
Giải sáu |
5747 6119 6910 |
Giải bảy |
299 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,6,9 | 2,3,9 | 1 | 0,9 | 0,4 | 2 | 1,5 | 5 | 3 | 1,7,9 | | 4 | 2,7 | 2,8,9 | 5 | 3,8 | 0 | 6 | | 3,4 | 7 | | 5 | 8 | 5 | 0,1,3,9 | 9 | 1,5,9 |
|
XSHCM - Loại vé: 4B2
|
Giải ĐB |
000989 |
Giải nhất |
76682 |
Giải nhì |
31044 |
Giải ba |
77577 16072 |
Giải tư |
16335 33399 80449 43943 53243 85525 81280 |
Giải năm |
4227 |
Giải sáu |
0327 0765 2937 |
Giải bảy |
411 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | 1 | 1 | 1 | 7,8 | 2 | 5,72 | 42 | 3 | 4,5,7 | 3,4 | 4 | 32,4,9 | 2,3,6 | 5 | | | 6 | 5 | 22,3,7 | 7 | 2,7 | | 8 | 0,2,9 | 4,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L14
|
Giải ĐB |
365662 |
Giải nhất |
69302 |
Giải nhì |
10070 |
Giải ba |
76180 92023 |
Giải tư |
48379 17516 13788 65324 21154 97180 33771 |
Giải năm |
3213 |
Giải sáu |
7947 2865 9381 |
Giải bảy |
860 |
Giải 8 |
00 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,7,82 | 0 | 0,2 | 7,8 | 1 | 3,6 | 0,6 | 2 | 3,4 | 1,2 | 3 | | 2,5 | 4 | 7 | 6 | 5 | 4 | 1 | 6 | 0,2,5 | 4 | 7 | 0,1,9 | 8 | 8 | 02,1,8 | 7 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K1
|
Giải ĐB |
585147 |
Giải nhất |
76093 |
Giải nhì |
01171 |
Giải ba |
61279 29369 |
Giải tư |
03217 82903 56148 52195 89323 56427 34795 |
Giải năm |
5534 |
Giải sáu |
5117 2765 1648 |
Giải bảy |
374 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 3 | 7 | 1 | 72 | | 2 | 3,7 | 0,2,9 | 3 | 4 | 3,7 | 4 | 0,7,82 | 6,92 | 5 | | | 6 | 5,9 | 12,2,4 | 7 | 1,4,9 | 42 | 8 | | 6,7 | 9 | 3,52 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|