|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4C2
|
Giải ĐB |
158611 |
Giải nhất |
79579 |
Giải nhì |
26537 |
Giải ba |
74189 23789 |
Giải tư |
38356 56673 37850 26498 85916 02022 57148 |
Giải năm |
5648 |
Giải sáu |
9858 6632 8132 |
Giải bảy |
356 |
Giải 8 |
60 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,6 | 0 | | 1 | 1 | 1,6 | 2,32 | 2 | 2 | 7 | 3 | 22,7 | | 4 | 82 | | 5 | 0,62,8 | 1,52 | 6 | 0 | 3 | 7 | 3,9 | 42,5,9 | 8 | 92 | 7,82 | 9 | 8 |
|
XSDT - Loại vé: L15
|
Giải ĐB |
206454 |
Giải nhất |
29852 |
Giải nhì |
29107 |
Giải ba |
47519 66506 |
Giải tư |
91908 32292 93569 36755 52969 15538 17515 |
Giải năm |
8568 |
Giải sáu |
9223 8568 0596 |
Giải bảy |
236 |
Giải 8 |
94 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6,7,8 | | 1 | 5,9 | 5,9 | 2 | 3 | 2 | 3 | 6,8 | 5,9 | 4 | | 1,5 | 5 | 2,4,5 | 0,3,9 | 6 | 82,92 | 0 | 7 | | 0,3,62 | 8 | | 1,62 | 9 | 2,4,6 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K2
|
Giải ĐB |
990612 |
Giải nhất |
00529 |
Giải nhì |
04077 |
Giải ba |
85773 64955 |
Giải tư |
62387 54737 48472 45634 66553 59567 96233 |
Giải năm |
7342 |
Giải sáu |
1951 0210 4765 |
Giải bảy |
202 |
Giải 8 |
95 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2 | 5 | 1 | 0,2 | 0,1,4,7 | 2 | 9 | 3,5,7 | 3 | 3,4,7 | 3 | 4 | 2 | 5,6,9 | 5 | 1,3,5 | | 6 | 5,7 | 3,6,7,8 | 7 | 2,3,7 | | 8 | 7 | 2 | 9 | 5 |
|
XSTG - Loại vé: TG-B4
|
Giải ĐB |
426756 |
Giải nhất |
11498 |
Giải nhì |
08200 |
Giải ba |
30598 13672 |
Giải tư |
37130 68634 34545 24945 24703 43760 94428 |
Giải năm |
4037 |
Giải sáu |
8021 6761 9085 |
Giải bảy |
978 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,3,4,6 | 0 | 0,3 | 2,6 | 1 | | 7 | 2 | 1,8 | 0 | 3 | 0,4,7 | 3 | 4 | 0,52 | 42,8 | 5 | 6 | 5 | 6 | 0,1 | 3 | 7 | 2,8 | 2,7,92 | 8 | 5 | | 9 | 82 |
|
XSKG - Loại vé: 4K2
|
Giải ĐB |
020845 |
Giải nhất |
66056 |
Giải nhì |
42964 |
Giải ba |
41407 02086 |
Giải tư |
51994 99907 78234 33420 89136 64840 76281 |
Giải năm |
3354 |
Giải sáu |
2332 1538 1827 |
Giải bảy |
880 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,8 | 0 | 72 | 8 | 1 | | 3 | 2 | 0,7 | | 3 | 2,4,6,8 | 3,5,6,9 | 4 | 0,5 | 4 | 5 | 4,6 | 3,5,8 | 6 | 4 | 02,2,8 | 7 | | 3 | 8 | 0,1,6,7 | | 9 | 4 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K2
|
Giải ĐB |
277525 |
Giải nhất |
82913 |
Giải nhì |
93673 |
Giải ba |
98493 40228 |
Giải tư |
44067 67659 11035 53223 57742 58226 22693 |
Giải năm |
4596 |
Giải sáu |
0701 4612 9295 |
Giải bảy |
134 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,9 | 0 | 1 | 2,3 | 1,4 | 2 | 3,5,6,8 | 1,2,7,92 | 3 | 4,5 | 3 | 4 | 2 | 2,3,9 | 5 | 9 | 2,9 | 6 | 7 | 6 | 7 | 3 | 2 | 8 | | 0,5 | 9 | 32,5,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|