|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: 4D2
|
Giải ĐB |
979252 |
Giải nhất |
57364 |
Giải nhì |
15086 |
Giải ba |
94841 76770 |
Giải tư |
80517 33839 09799 69065 71201 10355 74742 |
Giải năm |
6589 |
Giải sáu |
8102 2666 5284 |
Giải bảy |
724 |
Giải 8 |
52 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 1,2 | 0,4 | 1 | 7 | 0,4,52 | 2 | 4 | | 3 | 9 | 2,6,8 | 4 | 1,2 | 5,6 | 5 | 22,5 | 6,8 | 6 | 4,5,6 | 1 | 7 | 0 | | 8 | 4,6,9 | 3,8,9 | 9 | 9 |
|
XSDT - Loại vé: L16
|
Giải ĐB |
405616 |
Giải nhất |
10005 |
Giải nhì |
29343 |
Giải ba |
68790 57508 |
Giải tư |
52776 11451 31655 44687 04468 56089 62489 |
Giải năm |
3194 |
Giải sáu |
2186 6584 7725 |
Giải bảy |
142 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 5,7,8 | 5 | 1 | 6 | 4 | 2 | 5 | 4 | 3 | | 8,9 | 4 | 2,3 | 0,2,5 | 5 | 1,5 | 1,7,8 | 6 | 8 | 0,8 | 7 | 6 | 0,6 | 8 | 4,6,7,92 | 82 | 9 | 0,4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T4K3
|
Giải ĐB |
498319 |
Giải nhất |
53028 |
Giải nhì |
53626 |
Giải ba |
50975 19009 |
Giải tư |
44904 51669 92150 34150 66313 11091 30063 |
Giải năm |
1256 |
Giải sáu |
7761 5973 6070 |
Giải bảy |
074 |
Giải 8 |
30 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,52,7 | 0 | 4,9 | 6,9 | 1 | 3,9 | | 2 | 6,8 | 1,6,7 | 3 | 0 | 0,7 | 4 | | 7 | 5 | 02,6 | 2,5 | 6 | 1,3,9 | | 7 | 0,3,4,5 | 2 | 8 | | 0,1,6 | 9 | 1 |
|
XSTG - Loại vé: TG-C4
|
Giải ĐB |
448904 |
Giải nhất |
69251 |
Giải nhì |
89183 |
Giải ba |
84141 59028 |
Giải tư |
13805 69647 99263 98255 55719 63148 37625 |
Giải năm |
3115 |
Giải sáu |
0015 2523 3715 |
Giải bảy |
581 |
Giải 8 |
72 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,5 | 4,5,8 | 1 | 53,9 | 7 | 2 | 3,5,8 | 2,6,8 | 3 | | 0 | 4 | 1,7,8 | 0,13,2,5 | 5 | 1,5 | | 6 | 3 | 4 | 7 | 2 | 2,4 | 8 | 1,3 | 1 | 9 | |
|
XSKG - Loại vé: 4K3
|
Giải ĐB |
077175 |
Giải nhất |
63437 |
Giải nhì |
11102 |
Giải ba |
68139 35345 |
Giải tư |
12182 20456 99580 50537 91311 57396 69715 |
Giải năm |
5583 |
Giải sáu |
2058 5064 3692 |
Giải bảy |
909 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 2,9 | 1 | 1 | 1,5 | 0,8,9 | 2 | | 8 | 3 | 72,9 | 6 | 4 | 5 | 1,4,7 | 5 | 6,8 | 5,6,9 | 6 | 4,6 | 32 | 7 | 5 | 5 | 8 | 0,2,3 | 0,3 | 9 | 2,6 |
|
XSDL - Loại vé: ĐL4K3
|
Giải ĐB |
877760 |
Giải nhất |
82951 |
Giải nhì |
69649 |
Giải ba |
96915 65411 |
Giải tư |
17891 77521 98374 14047 65398 48660 23096 |
Giải năm |
3847 |
Giải sáu |
9161 1561 1873 |
Giải bảy |
106 |
Giải 8 |
07 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 62 | 0 | 6,7 | 1,2,5,62 9 | 1 | 1,5 | | 2 | 1 | 7 | 3 | | 7 | 4 | 72,9 | 1 | 5 | 1 | 0,9 | 6 | 02,12 | 0,42 | 7 | 3,4 | 9 | 8 | | 4 | 9 | 1,6,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|