|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL11
|
Giải ĐB |
071995 |
Giải nhất |
61712 |
Giải nhì |
83312 |
Giải ba |
32816 41319 |
Giải tư |
80970 27557 61980 08571 98972 94671 33185 |
Giải năm |
8879 |
Giải sáu |
0370 7674 5546 |
Giải bảy |
383 |
Giải 8 |
48 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 72,8 | 0 | | 72 | 1 | 22,6,9 | 12,7 | 2 | | 8 | 3 | | 7 | 4 | 6,8 | 8,9 | 5 | 7 | 1,4 | 6 | | 5 | 7 | 02,12,2,4 9 | 4 | 8 | 0,3,5 | 1,7 | 9 | 5 |
|
XSBD - Loại vé: 03K11
|
Giải ĐB |
276576 |
Giải nhất |
15838 |
Giải nhì |
80298 |
Giải ba |
25805 75111 |
Giải tư |
10190 40239 54218 60700 22835 75246 70777 |
Giải năm |
6529 |
Giải sáu |
2037 3233 1243 |
Giải bảy |
282 |
Giải 8 |
46 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,9 | 0 | 0,5 | 1 | 1 | 1,8 | 8 | 2 | 9 | 3,4 | 3 | 3,5,7,8 9 | | 4 | 3,62 | 0,3 | 5 | | 42,7 | 6 | | 3,7 | 7 | 6,7 | 1,3,9 | 8 | 2 | 2,3 | 9 | 0,8 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV11
|
Giải ĐB |
191488 |
Giải nhất |
54650 |
Giải nhì |
00712 |
Giải ba |
23259 28514 |
Giải tư |
10158 79311 75565 00014 26746 74576 21553 |
Giải năm |
9785 |
Giải sáu |
5351 2928 5556 |
Giải bảy |
157 |
Giải 8 |
17 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | | 1,5 | 1 | 1,2,42,7 | 1 | 2 | 8 | 5 | 3 | | 12 | 4 | 6 | 6,8 | 5 | 0,1,3,6 7,8,9 | 4,5,7 | 6 | 5 | 1,5 | 7 | 6 | 2,5,8 | 8 | 5,8 | 5 | 9 | |
|
XSTN - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
819874 |
Giải nhất |
11106 |
Giải nhì |
37157 |
Giải ba |
18470 94029 |
Giải tư |
70611 07350 75243 17678 46317 16668 25384 |
Giải năm |
3013 |
Giải sáu |
1759 4207 4390 |
Giải bảy |
227 |
Giải 8 |
56 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7,9 | 0 | 6,7 | 1 | 1 | 1,3,7 | | 2 | 7,9 | 1,4 | 3 | | 7,8 | 4 | 3 | | 5 | 0,6,7,9 | 0,5 | 6 | 8 | 0,1,2,5 | 7 | 0,4,8 | 6,7 | 8 | 4 | 2,5 | 9 | 0 |
|
XSAG - Loại vé: AG-3K3
|
Giải ĐB |
719740 |
Giải nhất |
56787 |
Giải nhì |
48124 |
Giải ba |
46642 84067 |
Giải tư |
17720 03621 56678 90791 14892 11753 58442 |
Giải năm |
8697 |
Giải sáu |
4216 3683 3130 |
Giải bảy |
966 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3,4 | 0 | | 2,9 | 1 | 6 | 42,9 | 2 | 0,1,4 | 5,8 | 3 | 0 | 2 | 4 | 0,22 | | 5 | 3 | 1,6 | 6 | 6,7 | 6,8,9 | 7 | 8,9 | 7 | 8 | 3,7 | 7 | 9 | 1,2,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 3K3
|
Giải ĐB |
897515 |
Giải nhất |
59906 |
Giải nhì |
19730 |
Giải ba |
21804 34607 |
Giải tư |
13753 38899 33984 20524 11372 78053 70508 |
Giải năm |
8987 |
Giải sáu |
0826 4922 6939 |
Giải bảy |
910 |
Giải 8 |
25 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,3 | 0 | 4,6,7,8 | | 1 | 0,5 | 2,7 | 2 | 2,4,5,6 | 52 | 3 | 0,9 | 0,2,8 | 4 | | 1,2 | 5 | 32 | 0,2 | 6 | | 0,8 | 7 | 2 | 0 | 8 | 4,7 | 3,9 | 9 | 9 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|