|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL22
|
Giải ĐB |
961258 |
Giải nhất |
95975 |
Giải nhì |
01217 |
Giải ba |
41528 99804 |
Giải tư |
12658 41002 89756 02555 97700 13562 80174 |
Giải năm |
2412 |
Giải sáu |
9314 6826 8537 |
Giải bảy |
747 |
Giải 8 |
19 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,2,4 | | 1 | 2,4,7,9 | 0,1,6 | 2 | 6,8 | | 3 | 7 | 0,1,7 | 4 | 7 | 5,7 | 5 | 5,6,82 | 2,5 | 6 | 2 | 1,3,4 | 7 | 4,5 | 2,52 | 8 | | 1 | 9 | |
|
XSBD - Loại vé: 06K22
|
Giải ĐB |
100164 |
Giải nhất |
48030 |
Giải nhì |
71997 |
Giải ba |
93308 32109 |
Giải tư |
08283 18735 58437 25270 11311 41507 54035 |
Giải năm |
9959 |
Giải sáu |
1765 8406 6489 |
Giải bảy |
469 |
Giải 8 |
34 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,7 | 0 | 6,7,8,9 | 1 | 1 | 1 | | 2 | | 8 | 3 | 0,4,52,7 | 3,6 | 4 | | 32,6 | 5 | 9 | 0 | 6 | 4,5,9 | 0,3,9 | 7 | 0 | 0 | 8 | 3,9 | 0,5,6,8 | 9 | 7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV22
|
Giải ĐB |
454635 |
Giải nhất |
54775 |
Giải nhì |
45838 |
Giải ba |
14905 15181 |
Giải tư |
21282 45629 57898 94736 78967 49620 69251 |
Giải năm |
6324 |
Giải sáu |
3704 6451 1698 |
Giải bảy |
538 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4 | 0 | 4,5 | 52,8 | 1 | | 8 | 2 | 0,4,9 | | 3 | 5,6,82 | 0,2 | 4 | 0 | 0,3,7 | 5 | 12 | 3 | 6 | 7 | 6 | 7 | 5 | 32,92 | 8 | 1,2 | 2 | 9 | 82 |
|
XSTN - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
935770 |
Giải nhất |
23396 |
Giải nhì |
17605 |
Giải ba |
64395 41967 |
Giải tư |
41517 38166 08974 97635 53816 86815 47464 |
Giải năm |
8950 |
Giải sáu |
1361 1747 9917 |
Giải bảy |
847 |
Giải 8 |
02 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,7 | 0 | 2,5 | 6 | 1 | 5,6,72 | 0 | 2 | | | 3 | 5 | 6,7 | 4 | 72 | 0,1,3,9 | 5 | 0 | 1,6,9 | 6 | 1,4,6,7 | 12,42,6 | 7 | 0,4 | | 8 | | | 9 | 5,6 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K1
|
Giải ĐB |
722150 |
Giải nhất |
23302 |
Giải nhì |
32676 |
Giải ba |
46733 64590 |
Giải tư |
26201 46914 83578 93794 26879 98116 16871 |
Giải năm |
8155 |
Giải sáu |
5552 9972 7947 |
Giải bảy |
832 |
Giải 8 |
80 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8,9 | 0 | 1,2 | 0,7 | 1 | 4,6 | 0,3,5,7 | 2 | | 3 | 3 | 2,3 | 1,9 | 4 | 7 | 5 | 5 | 0,2,5 | 1,7 | 6 | | 4 | 7 | 1,2,6,8 9 | 7 | 8 | 0 | 7 | 9 | 0,4 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K1
|
Giải ĐB |
672006 |
Giải nhất |
60824 |
Giải nhì |
16450 |
Giải ba |
36529 50913 |
Giải tư |
07510 28538 01931 24792 44547 77976 61944 |
Giải năm |
9808 |
Giải sáu |
6518 9177 2071 |
Giải bảy |
170 |
Giải 8 |
77 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,5,7 | 0 | 6,8 | 3,7 | 1 | 0,3,8 | 9 | 2 | 4,9 | 1 | 3 | 1,8 | 2,4 | 4 | 4,7 | | 5 | 0 | 0,7 | 6 | | 4,72 | 7 | 0,1,6,72 | 0,1,3 | 8 | | 2 | 9 | 2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|