|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL23
|
Giải ĐB |
755513 |
Giải nhất |
83069 |
Giải nhì |
89045 |
Giải ba |
18588 66095 |
Giải tư |
43782 33434 16496 65993 21798 57973 02362 |
Giải năm |
0573 |
Giải sáu |
7056 5195 1836 |
Giải bảy |
965 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | | | 1 | 3 | 6,8 | 2 | | 1,72,9 | 3 | 4,6 | 3 | 4 | 5 | 4,6,92 | 5 | 6 | 3,5,9 | 6 | 2,5,9 | | 7 | 32,9 | 8,9 | 8 | 2,8 | 6,7 | 9 | 3,52,6,8 |
|
XSBD - Loại vé: 06K23
|
Giải ĐB |
755621 |
Giải nhất |
24246 |
Giải nhì |
75773 |
Giải ba |
02214 89743 |
Giải tư |
90243 93793 88576 98790 27609 52081 10308 |
Giải năm |
7629 |
Giải sáu |
2652 1618 0597 |
Giải bảy |
438 |
Giải 8 |
73 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8,9 | 2,8 | 1 | 4,8 | 5 | 2 | 1,9 | 42,72,9 | 3 | 8 | 1 | 4 | 32,6 | | 5 | 2 | 4,7 | 6 | | 9 | 7 | 32,6 | 0,1,3 | 8 | 1 | 0,2 | 9 | 0,3,7 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV23
|
Giải ĐB |
524019 |
Giải nhất |
49218 |
Giải nhì |
96904 |
Giải ba |
07149 22741 |
Giải tư |
48698 45800 64819 58116 17978 46740 50119 |
Giải năm |
9735 |
Giải sáu |
0151 7666 8931 |
Giải bảy |
375 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,4 | 0 | 0,4 | 3,4,5 | 1 | 6,8,93 | | 2 | | 9 | 3 | 1,5 | 0 | 4 | 0,1,9 | 3,7 | 5 | 1 | 1,6 | 6 | 6 | | 7 | 5,8 | 1,7,9 | 8 | | 13,4 | 9 | 3,8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
256115 |
Giải nhất |
81268 |
Giải nhì |
61445 |
Giải ba |
95020 04209 |
Giải tư |
84172 86304 62245 59913 47801 92707 28845 |
Giải năm |
0433 |
Giải sáu |
5645 8763 8451 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,4,7,9 | 0,5 | 1 | 3,5 | 7 | 2 | 0 | 1,3,6 | 3 | 0,3 | 0 | 4 | 54 | 1,44 | 5 | 1,9 | | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 2 | 6 | 8 | | 0,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
184266 |
Giải nhất |
86891 |
Giải nhì |
33874 |
Giải ba |
53431 08884 |
Giải tư |
98856 21615 91797 48019 70024 39590 66020 |
Giải năm |
8536 |
Giải sáu |
8418 4966 8138 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | | 3,9 | 1 | 5,8,9 | | 2 | 0,4 | | 3 | 1,6,8 | 2,7,82 | 4 | 0 | 1 | 5 | 6 | 3,5,62 | 6 | 62 | 9 | 7 | 4 | 1,3 | 8 | 42 | 1 | 9 | 0,1,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
284521 |
Giải nhất |
71929 |
Giải nhì |
23907 |
Giải ba |
85797 08435 |
Giải tư |
65493 21522 76764 30271 73391 55846 82570 |
Giải năm |
0800 |
Giải sáu |
5526 9314 3544 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,7 | 2,7,9 | 1 | 4 | 22 | 2 | 1,22,6,9 | 9 | 3 | 5 | 1,4,6 | 4 | 4,6 | 3 | 5 | | 2,4 | 6 | 4 | 0,9 | 7 | 0,1 | 9 | 8 | | 2 | 9 | 1,3,7,8 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|