|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL24
|
Giải ĐB |
645326 |
Giải nhất |
44414 |
Giải nhì |
00149 |
Giải ba |
74366 78094 |
Giải tư |
86337 20282 17592 53947 19957 33558 88395 |
Giải năm |
7745 |
Giải sáu |
4614 7926 0708 |
Giải bảy |
304 |
Giải 8 |
69 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4,8 | | 1 | 42 | 8,9 | 2 | 62 | | 3 | 7 | 0,12,9 | 4 | 5,7,9 | 4,9 | 5 | 7,8 | 22,6 | 6 | 6,9 | 3,4,5 | 7 | | 0,5 | 8 | 2 | 4,6 | 9 | 2,4,5 |
|
XSBD - Loại vé: 06K24
|
Giải ĐB |
849019 |
Giải nhất |
82578 |
Giải nhì |
75063 |
Giải ba |
11006 93358 |
Giải tư |
45770 36049 85885 60888 33865 30401 16510 |
Giải năm |
9179 |
Giải sáu |
8799 7813 4322 |
Giải bảy |
692 |
Giải 8 |
74 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,7 | 0 | 1,6 | 0 | 1 | 0,3,9 | 2,9 | 2 | 2 | 1,6 | 3 | | 7 | 4 | 9 | 6,8 | 5 | 8 | 0 | 6 | 3,5 | | 7 | 0,4,8,9 | 5,7,8 | 8 | 5,8 | 1,4,7,9 | 9 | 2,9 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV24
|
Giải ĐB |
521241 |
Giải nhất |
33982 |
Giải nhì |
58057 |
Giải ba |
59579 18291 |
Giải tư |
23896 92793 15291 01158 26362 06972 59681 |
Giải năm |
3737 |
Giải sáu |
1898 5841 7470 |
Giải bảy |
818 |
Giải 8 |
37 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 42,8,92 | 1 | 8 | 6,7,8 | 2 | | 9 | 3 | 72 | | 4 | 12 | | 5 | 7,8 | 9 | 6 | 2 | 32,5 | 7 | 0,2,9 | 1,5,9 | 8 | 1,2 | 7 | 9 | 12,3,6,8 |
|
XSTN - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
019742 |
Giải nhất |
08545 |
Giải nhì |
24773 |
Giải ba |
75726 31653 |
Giải tư |
11916 58532 63206 90980 72950 67193 23842 |
Giải năm |
1432 |
Giải sáu |
9412 8166 9865 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 6 | | 1 | 2,6 | 1,32,42 | 2 | 6 | 5,7,9 | 3 | 22 | 8 | 4 | 22,5 | 4,6 | 5 | 0,3 | 0,1,2,6 8 | 6 | 5,6 | | 7 | 3 | | 8 | 0,4,6 | | 9 | 3 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K3
|
Giải ĐB |
547503 |
Giải nhất |
03613 |
Giải nhì |
40850 |
Giải ba |
21280 48986 |
Giải tư |
98241 87074 39222 49366 35231 29708 21313 |
Giải năm |
4008 |
Giải sáu |
4093 7846 4136 |
Giải bảy |
384 |
Giải 8 |
79 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5,8 | 0 | 3,82 | 3,4 | 1 | 32 | 2 | 2 | 2 | 0,12,9 | 3 | 1,6 | 7,8 | 4 | 1,6 | | 5 | 0 | 3,4,6,8 | 6 | 6 | | 7 | 4,9 | 02 | 8 | 0,4,6 | 7 | 9 | 3 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K3
|
Giải ĐB |
506090 |
Giải nhất |
69953 |
Giải nhì |
85405 |
Giải ba |
18720 35229 |
Giải tư |
61727 30904 12390 95528 52855 10584 43790 |
Giải năm |
3605 |
Giải sáu |
6577 5722 6768 |
Giải bảy |
006 |
Giải 8 |
53 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,93 | 0 | 4,52,6 | | 1 | | 2 | 2 | 0,2,7,8 9 | 52 | 3 | | 0,8 | 4 | | 02,5 | 5 | 32,5 | 0 | 6 | 8 | 2,7 | 7 | 7 | 2,6 | 8 | 4 | 2 | 9 | 03 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|