|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSVL - Loại vé: 43VL25
|
Giải ĐB |
431608 |
Giải nhất |
71964 |
Giải nhì |
04106 |
Giải ba |
85241 15965 |
Giải tư |
91458 14307 83394 68317 62301 89178 85993 |
Giải năm |
9063 |
Giải sáu |
1694 8493 8738 |
Giải bảy |
544 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,6,7,8 | 0,4 | 1 | 7 | | 2 | 9 | 6,92 | 3 | 8 | 4,6,92 | 4 | 1,4 | 6 | 5 | 8 | 0 | 6 | 3,4,5 | 0,1 | 7 | 8 | 0,3,5,7 | 8 | | 2 | 9 | 32,42 |
|
XSBD - Loại vé: 06K25
|
Giải ĐB |
108205 |
Giải nhất |
92717 |
Giải nhì |
40422 |
Giải ba |
82924 78594 |
Giải tư |
33982 90916 40327 88014 65365 54072 02773 |
Giải năm |
3535 |
Giải sáu |
6988 4386 7319 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
14 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,5 | 0 | 1 | 42,6,7,9 | 2,7,8 | 2 | 2,4,7 | 7 | 3 | 5 | 12,2,9 | 4 | | 0,3,6 | 5 | | 1,8 | 6 | 5 | 1,2 | 7 | 2,3 | 8 | 8 | 2,6,8 | 1 | 9 | 4 |
|
XSTV - Loại vé: 31TV25
|
Giải ĐB |
177254 |
Giải nhất |
29553 |
Giải nhì |
93955 |
Giải ba |
81721 67606 |
Giải tư |
24153 96792 77875 17125 74955 54645 02515 |
Giải năm |
2325 |
Giải sáu |
6616 0762 1394 |
Giải bảy |
916 |
Giải 8 |
83 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 6 | 2 | 1 | 5,62 | 6,9 | 2 | 1,52 | 52,8 | 3 | | 5,9 | 4 | 5 | 1,22,4,52 7 | 5 | 32,4,52 | 0,12 | 6 | 2 | | 7 | 5 | | 8 | 3 | | 9 | 2,4 |
|
XSTN - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
363500 |
Giải nhất |
49401 |
Giải nhì |
40321 |
Giải ba |
27813 14337 |
Giải tư |
56232 25329 19744 77090 75837 89766 32091 |
Giải năm |
0884 |
Giải sáu |
2521 7710 6597 |
Giải bảy |
281 |
Giải 8 |
81 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,9 | 0 | 0,1 | 0,22,82,9 | 1 | 0,3 | 3 | 2 | 12,9 | 1 | 3 | 2,72 | 4,8 | 4 | 4 | | 5 | | 6 | 6 | 6 | 32,9 | 7 | | | 8 | 12,4 | 2 | 9 | 0,1,7 |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K4
|
Giải ĐB |
736062 |
Giải nhất |
75656 |
Giải nhì |
25147 |
Giải ba |
18891 19700 |
Giải tư |
45135 02563 51855 04960 57515 77395 75141 |
Giải năm |
8601 |
Giải sáu |
0980 5818 4339 |
Giải bảy |
364 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,1 | 0,4,9 | 1 | 5,8 | 6 | 2 | 9 | 6 | 3 | 5,9 | 6 | 4 | 1,7 | 1,3,5,9 | 5 | 5,6 | 5 | 6 | 0,2,3,4 | 4 | 7 | | 1 | 8 | 0 | 2,3 | 9 | 1,5 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K4
|
Giải ĐB |
029023 |
Giải nhất |
40726 |
Giải nhì |
18672 |
Giải ba |
21663 04760 |
Giải tư |
56701 91969 29244 65243 31318 92306 83215 |
Giải năm |
3653 |
Giải sáu |
9009 1167 1353 |
Giải bảy |
217 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6 | 0 | 1,6,9 | 0 | 1 | 5,7,8 | 7 | 2 | 3,6 | 2,4,52,6 | 3 | | 42 | 4 | 3,42 | 1 | 5 | 32 | 0,2 | 6 | 0,3,7,9 | 1,6 | 7 | 2 | 1 | 8 | | 0,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|