|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
683176 |
Giải nhất |
37248 |
Giải nhì |
75211 |
Giải ba |
98183 47702 |
Giải tư |
06225 98971 35488 10955 88843 37028 85654 |
Giải năm |
0239 |
Giải sáu |
3494 6213 7298 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,7 | 1 | 1,3 | 0 | 2 | 52,6,8 | 1,4,8 | 3 | 9 | 5,9 | 4 | 3,8 | 22,5 | 5 | 4,5 | 2,7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 2,4,8,9 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
479247 |
Giải nhất |
01893 |
Giải nhì |
86219 |
Giải ba |
69423 34502 |
Giải tư |
30693 70902 41880 27375 74628 79476 24561 |
Giải năm |
1519 |
Giải sáu |
3651 3549 1395 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,22 | 0,5,6 | 1 | 92 | 02 | 2 | 3,8 | 2,92 | 3 | 5 | | 4 | 7,9 | 3,7,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 1 | 4 | 7 | 5,6 | 2 | 8 | 0 | 12,4 | 9 | 32,5 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K4
|
Giải ĐB |
684451 |
Giải nhất |
43679 |
Giải nhì |
51664 |
Giải ba |
42929 41088 |
Giải tư |
53967 66097 52581 59588 06008 37415 12029 |
Giải năm |
8090 |
Giải sáu |
1152 7294 9338 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 5,8 | 1 | 5,6 | 5 | 2 | 92 | | 3 | 8 | 6,9 | 4 | | 1 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 4,7 | 6,7,9 | 7 | 7,9 | 0,3,82 | 8 | 1,82 | 22,7 | 9 | 0,4,7 |
|
XSHCM - Loại vé: 5D2
|
Giải ĐB |
149345 |
Giải nhất |
70764 |
Giải nhì |
97125 |
Giải ba |
55338 00119 |
Giải tư |
32211 94030 83232 53256 21222 18911 92030 |
Giải năm |
9464 |
Giải sáu |
3557 5302 4157 |
Giải bảy |
495 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32 | 0 | 2 | 12 | 1 | 12,9 | 0,2,3 | 2 | 2,5 | | 3 | 02,2,8 | 63 | 4 | 5 | 2,4,9 | 5 | 6,72 | 5 | 6 | 43 | 52 | 7 | | 3 | 8 | | 1 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: L21
|
Giải ĐB |
076308 |
Giải nhất |
29541 |
Giải nhì |
33518 |
Giải ba |
42316 33564 |
Giải tư |
40450 32754 52849 65917 92567 54326 91562 |
Giải năm |
4098 |
Giải sáu |
9527 7717 9848 |
Giải bảy |
704 |
Giải 8 |
21 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 4,8 | 2,4 | 1 | 6,72,8 | 6 | 2 | 1,6,7 | | 3 | | 0,5,6 | 4 | 1,8,9 | | 5 | 0,4 | 1,2 | 6 | 2,4,7 | 12,2,6 | 7 | | 0,1,4,9 | 8 | | 4 | 9 | 8 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T5K4
|
Giải ĐB |
123922 |
Giải nhất |
37774 |
Giải nhì |
77201 |
Giải ba |
79165 98939 |
Giải tư |
15279 88087 69835 86454 18843 46922 25919 |
Giải năm |
9329 |
Giải sáu |
2487 8840 8085 |
Giải bảy |
468 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1 | 0 | 1 | 9 | 22 | 2 | 22,92 | 4 | 3 | 5,9 | 5,7 | 4 | 0,3 | 3,6,8 | 5 | 4 | | 6 | 5,8 | 82 | 7 | 4,9 | 6 | 8 | 5,72 | 1,22,3,7 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|