|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 5K4
|
Giải ĐB |
693866 |
Giải nhất |
46667 |
Giải nhì |
72413 |
Giải ba |
86153 10705 |
Giải tư |
24351 75166 94823 01767 26565 83401 60882 |
Giải năm |
9754 |
Giải sáu |
4432 2200 8561 |
Giải bảy |
750 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,5 | 0 | 0,1,5 | 0,5,6 | 1 | 3 | 3,8 | 2 | 3 | 1,2,5 | 3 | 2 | 5 | 4 | | 0,6 | 5 | 0,1,3,4 | 62 | 6 | 1,5,62,72 | 62,8 | 7 | | | 8 | 2,7 | | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K4T5
|
Giải ĐB |
353900 |
Giải nhất |
75400 |
Giải nhì |
03425 |
Giải ba |
24119 11343 |
Giải tư |
10928 60792 75563 04012 25477 68264 45815 |
Giải năm |
1817 |
Giải sáu |
9462 6458 0283 |
Giải bảy |
263 |
Giải 8 |
93 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 02 | 0 | 02 | | 1 | 2,5,7,9 | 1,6,9 | 2 | 5,8 | 4,62,8,9 | 3 | | 6 | 4 | 3 | 1,2 | 5 | 8 | | 6 | 2,32,4 | 1,7 | 7 | 7 | 2,5 | 8 | 3 | 1 | 9 | 2,3 |
|
XSST - Loại vé: T5K4
|
Giải ĐB |
172208 |
Giải nhất |
47507 |
Giải nhì |
54154 |
Giải ba |
35193 75477 |
Giải tư |
41901 49195 98829 46555 46040 07235 03826 |
Giải năm |
1121 |
Giải sáu |
5012 4663 6338 |
Giải bảy |
556 |
Giải 8 |
09 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 1,7,8,9 | 0,2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1,6,9 | 6,9 | 3 | 5,8 | 5 | 4 | 0 | 3,5,9 | 5 | 4,5,6 | 2,5 | 6 | 3 | 0,7 | 7 | 7 | 0,3 | 8 | | 0,2 | 9 | 3,5 |
|
XSBTR - Loại vé: K21-T05
|
Giải ĐB |
683176 |
Giải nhất |
37248 |
Giải nhì |
75211 |
Giải ba |
98183 47702 |
Giải tư |
06225 98971 35488 10955 88843 37028 85654 |
Giải năm |
0239 |
Giải sáu |
3494 6213 7298 |
Giải bảy |
125 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 2 | 1,7 | 1 | 1,3 | 0 | 2 | 52,6,8 | 1,4,8 | 3 | 9 | 5,9 | 4 | 3,8 | 22,5 | 5 | 4,5 | 2,7 | 6 | | | 7 | 1,6 | 2,4,8,9 | 8 | 3,8 | 3 | 9 | 4,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5D
|
Giải ĐB |
479247 |
Giải nhất |
01893 |
Giải nhì |
86219 |
Giải ba |
69423 34502 |
Giải tư |
30693 70902 41880 27375 74628 79476 24561 |
Giải năm |
1519 |
Giải sáu |
3651 3549 1395 |
Giải bảy |
101 |
Giải 8 |
35 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 1,22 | 0,5,6 | 1 | 92 | 02 | 2 | 3,8 | 2,92 | 3 | 5 | | 4 | 7,9 | 3,7,9 | 5 | 1 | 7 | 6 | 1 | 4 | 7 | 5,6 | 2 | 8 | 0 | 12,4 | 9 | 32,5 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K4
|
Giải ĐB |
684451 |
Giải nhất |
43679 |
Giải nhì |
51664 |
Giải ba |
42929 41088 |
Giải tư |
53967 66097 52581 59588 06008 37415 12029 |
Giải năm |
8090 |
Giải sáu |
1152 7294 9338 |
Giải bảy |
777 |
Giải 8 |
16 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 9 | 0 | 8 | 5,8 | 1 | 5,6 | 5 | 2 | 92 | | 3 | 8 | 6,9 | 4 | | 1 | 5 | 1,2 | 1 | 6 | 4,7 | 6,7,9 | 7 | 7,9 | 0,3,82 | 8 | 1,82 | 22,7 | 9 | 0,4,7 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|