|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K22-T05
|
Giải ĐB |
848313 |
Giải nhất |
70841 |
Giải nhì |
60240 |
Giải ba |
86955 56249 |
Giải tư |
63210 51439 53102 36573 76881 54081 04396 |
Giải năm |
5191 |
Giải sáu |
0535 6302 9990 |
Giải bảy |
681 |
Giải 8 |
29 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4,9 | 0 | 22 | 4,83,9 | 1 | 0,3 | 02 | 2 | 9 | 1,7 | 3 | 5,9 | | 4 | 0,1,9 | 3,5 | 5 | 5 | 9 | 6 | | | 7 | 3 | | 8 | 13 | 2,3,4 | 9 | 0,1,6 |
|
XSVT - Loại vé: 5E
|
Giải ĐB |
049949 |
Giải nhất |
42688 |
Giải nhì |
71341 |
Giải ba |
60683 13793 |
Giải tư |
17115 64839 80068 42340 79055 59513 22738 |
Giải năm |
6844 |
Giải sáu |
0938 9643 6828 |
Giải bảy |
475 |
Giải 8 |
08 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 8 | 4 | 1 | 3,5 | | 2 | 8 | 1,4,8,9 | 3 | 82,9 | 4 | 4 | 0,1,3,4 9 | 1,5,7 | 5 | 5 | | 6 | 8 | | 7 | 5 | 0,2,32,6 8 | 8 | 3,8 | 3,4 | 9 | 3 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K5
|
Giải ĐB |
206487 |
Giải nhất |
29236 |
Giải nhì |
72086 |
Giải ba |
24251 08172 |
Giải tư |
01515 20066 06795 90011 62054 22942 71068 |
Giải năm |
6459 |
Giải sáu |
7978 8907 0910 |
Giải bảy |
905 |
Giải 8 |
39 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 5,7 | 1,5 | 1 | 0,1,5 | 4,7 | 2 | | | 3 | 6,9 | 5 | 4 | 2 | 0,1,9 | 5 | 1,4,9 | 3,6,8 | 6 | 6,8 | 0,8 | 7 | 2,8 | 6,7 | 8 | 6,7 | 3,5 | 9 | 5 |
|
XSHCM - Loại vé: 5E2
|
Giải ĐB |
275006 |
Giải nhất |
10665 |
Giải nhì |
27172 |
Giải ba |
95794 04226 |
Giải tư |
52558 80548 42387 43312 55063 76919 34120 |
Giải năm |
1055 |
Giải sáu |
8940 0124 0410 |
Giải bảy |
858 |
Giải 8 |
32 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,2,4 | 0 | 6 | | 1 | 0,2,9 | 1,3,7 | 2 | 0,4,6 | 6 | 3 | 2 | 2,9 | 4 | 0,8 | 5,6 | 5 | 5,82 | 0,2 | 6 | 3,5 | 8 | 7 | 2 | 4,52 | 8 | 7 | 1 | 9 | 4 |
|
XSDT - Loại vé: L22
|
Giải ĐB |
778406 |
Giải nhất |
76369 |
Giải nhì |
54512 |
Giải ba |
27817 69938 |
Giải tư |
69593 31728 29307 11289 49579 30694 44065 |
Giải năm |
0470 |
Giải sáu |
0464 5914 6868 |
Giải bảy |
488 |
Giải 8 |
27 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | 6,7 | | 1 | 2,4,7 | 1 | 2 | 7,8 | 9 | 3 | 8 | 1,6,9 | 4 | | 6 | 5 | | 0 | 6 | 4,5,8,9 | 0,1,2 | 7 | 0,9 | 2,3,6,8 | 8 | 8,9 | 6,7,8 | 9 | 3,4 |
|
XSCM - Loại vé: 22-T5K5
|
Giải ĐB |
307260 |
Giải nhất |
11989 |
Giải nhì |
55001 |
Giải ba |
62543 95064 |
Giải tư |
62480 14671 43200 28262 69501 04992 35032 |
Giải năm |
5948 |
Giải sáu |
7621 1129 5523 |
Giải bảy |
244 |
Giải 8 |
91 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,6,8 | 0 | 0,12 | 02,2,7,9 | 1 | | 3,6,9 | 2 | 1,3,9 | 2,4 | 3 | 2 | 4,6 | 4 | 3,4,8 | | 5 | | | 6 | 0,2,4 | | 7 | 1 | 4 | 8 | 0,9 | 2,8 | 9 | 1,2 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|