|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSTN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
256115 |
Giải nhất |
81268 |
Giải nhì |
61445 |
Giải ba |
95020 04209 |
Giải tư |
84172 86304 62245 59913 47801 92707 28845 |
Giải năm |
0433 |
Giải sáu |
5645 8763 8451 |
Giải bảy |
930 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,3 | 0 | 1,4,7,9 | 0,5 | 1 | 3,5 | 7 | 2 | 0 | 1,3,6 | 3 | 0,3 | 0 | 4 | 54 | 1,44 | 5 | 1,9 | | 6 | 3,8 | 0 | 7 | 2 | 6 | 8 | | 0,5 | 9 | |
|
XSAG - Loại vé: AG-6K2
|
Giải ĐB |
184266 |
Giải nhất |
86891 |
Giải nhì |
33874 |
Giải ba |
53431 08884 |
Giải tư |
98856 21615 91797 48019 70024 39590 66020 |
Giải năm |
8536 |
Giải sáu |
8418 4966 8138 |
Giải bảy |
584 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 2,4,9 | 0 | | 3,9 | 1 | 5,8,9 | | 2 | 0,4 | | 3 | 1,6,8 | 2,7,82 | 4 | 0 | 1 | 5 | 6 | 3,5,62 | 6 | 62 | 9 | 7 | 4 | 1,3 | 8 | 42 | 1 | 9 | 0,1,7 |
|
XSBTH - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
284521 |
Giải nhất |
71929 |
Giải nhì |
23907 |
Giải ba |
85797 08435 |
Giải tư |
65493 21522 76764 30271 73391 55846 82570 |
Giải năm |
0800 |
Giải sáu |
5526 9314 3544 |
Giải bảy |
598 |
Giải 8 |
22 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,7 | 0 | 0,7 | 2,7,9 | 1 | 4 | 22 | 2 | 1,22,6,9 | 9 | 3 | 5 | 1,4,6 | 4 | 4,6 | 3 | 5 | | 2,4 | 6 | 4 | 0,9 | 7 | 0,1 | 9 | 8 | | 2 | 9 | 1,3,7,8 |
|
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
976738 |
Giải nhất |
73847 |
Giải nhì |
08937 |
Giải ba |
04175 10372 |
Giải tư |
48704 55984 81629 78787 53368 50552 13039 |
Giải năm |
6324 |
Giải sáu |
0379 2754 0936 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | | 5,7 | 2 | 4,9 | | 3 | 6,7,8,9 | 0,2,5,8 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 1,2,4 | 3 | 6 | 8 | 3,4,8 | 7 | 2,5,9 | 3,6 | 8 | 4,5,7 | 2,3,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
579210 |
Giải nhất |
13490 |
Giải nhì |
91284 |
Giải ba |
24076 30484 |
Giải tư |
79186 55906 01886 10512 76053 55573 43643 |
Giải năm |
2841 |
Giải sáu |
8631 6757 1122 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 6 | 3,4 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2,6 | 4,5,7 | 3 | 1 | 82 | 4 | 1,3 | | 5 | 3,7 | 0,2,7,83 | 6 | | 5 | 7 | 3,6 | | 8 | 42,63 | | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
826015 |
Giải nhất |
51595 |
Giải nhì |
33239 |
Giải ba |
08998 18866 |
Giải tư |
89939 72504 58659 07876 57691 36688 62202 |
Giải năm |
2598 |
Giải sáu |
4538 3243 4476 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 0,5 | 0 | 2 | | 4 | 3 | 8,92 | 0 | 4 | 3 | 1,9 | 5 | 9 | 6,72 | 6 | 6 | 9 | 7 | 62 | 3,8,92 | 8 | 8 | 32,5 | 9 | 1,5,7,82 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|