|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSDN - Loại vé: 6K2
|
Giải ĐB |
976738 |
Giải nhất |
73847 |
Giải nhì |
08937 |
Giải ba |
04175 10372 |
Giải tư |
48704 55984 81629 78787 53368 50552 13039 |
Giải năm |
6324 |
Giải sáu |
0379 2754 0936 |
Giải bảy |
185 |
Giải 8 |
51 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 4 | 5 | 1 | | 5,7 | 2 | 4,9 | | 3 | 6,7,8,9 | 0,2,5,8 | 4 | 7 | 7,8 | 5 | 1,2,4 | 3 | 6 | 8 | 3,4,8 | 7 | 2,5,9 | 3,6 | 8 | 4,5,7 | 2,3,7 | 9 | |
|
XSCT - Loại vé: K2T6
|
Giải ĐB |
579210 |
Giải nhất |
13490 |
Giải nhì |
91284 |
Giải ba |
24076 30484 |
Giải tư |
79186 55906 01886 10512 76053 55573 43643 |
Giải năm |
2841 |
Giải sáu |
8631 6757 1122 |
Giải bảy |
986 |
Giải 8 |
26 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,9 | 0 | 6 | 3,4 | 1 | 0,2 | 1,2 | 2 | 2,6 | 4,5,7 | 3 | 1 | 82 | 4 | 1,3 | | 5 | 3,7 | 0,2,7,83 | 6 | | 5 | 7 | 3,6 | | 8 | 42,63 | | 9 | 0 |
|
XSST - Loại vé: T6K2
|
Giải ĐB |
826015 |
Giải nhất |
51595 |
Giải nhì |
33239 |
Giải ba |
08998 18866 |
Giải tư |
89939 72504 58659 07876 57691 36688 62202 |
Giải năm |
2598 |
Giải sáu |
4538 3243 4476 |
Giải bảy |
297 |
Giải 8 |
10 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 2,4 | 9 | 1 | 0,5 | 0 | 2 | | 4 | 3 | 8,92 | 0 | 4 | 3 | 1,9 | 5 | 9 | 6,72 | 6 | 6 | 9 | 7 | 62 | 3,8,92 | 8 | 8 | 32,5 | 9 | 1,5,7,82 |
|
XSBTR - Loại vé: K23-T06
|
Giải ĐB |
773777 |
Giải nhất |
89407 |
Giải nhì |
34287 |
Giải ba |
13458 63362 |
Giải tư |
90275 40969 06509 41986 03371 41977 04758 |
Giải năm |
4977 |
Giải sáu |
7116 6731 8510 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
40 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,4 | 0 | 7,9 | 3,7 | 1 | 0,6 | 6 | 2 | 6 | | 3 | 1 | | 4 | 0 | 7 | 5 | 82 | 1,2,8 | 6 | 2,9 | 0,73,8 | 7 | 1,5,73 | 52 | 8 | 6,7 | 0,6 | 9 | |
|
XSVT - Loại vé: 6A
|
Giải ĐB |
286665 |
Giải nhất |
81788 |
Giải nhì |
96482 |
Giải ba |
70869 40138 |
Giải tư |
17657 99701 94248 16038 25247 37132 91955 |
Giải năm |
6166 |
Giải sáu |
3027 5856 0547 |
Giải bảy |
081 |
Giải 8 |
24 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1 | 0,8 | 1 | | 3,8 | 2 | 4,7 | | 3 | 2,82 | 2 | 4 | 72,8 | 5,6 | 5 | 5,6,7 | 5,6 | 6 | 5,6,9 | 2,42,5 | 7 | | 32,4,8 | 8 | 1,2,8 | 6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T6-K1
|
Giải ĐB |
042795 |
Giải nhất |
63665 |
Giải nhì |
47221 |
Giải ba |
75455 70523 |
Giải tư |
06479 31080 07695 50200 78543 59346 75648 |
Giải năm |
9265 |
Giải sáu |
2795 6638 5232 |
Giải bảy |
843 |
Giải 8 |
64 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,8 | 0 | 0 | 2 | 1 | | 3 | 2 | 1,3 | 2,42 | 3 | 2,8 | 6 | 4 | 32,6,8 | 5,62,93 | 5 | 5 | 4 | 6 | 4,52 | | 7 | 9 | 3,4 | 8 | 0 | 7 | 9 | 53 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|