|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K18-T05
|
Giải ĐB |
479876 |
Giải nhất |
17735 |
Giải nhì |
24176 |
Giải ba |
16706 53974 |
Giải tư |
41555 64309 34268 63315 87134 38908 71360 |
Giải năm |
4998 |
Giải sáu |
2481 8251 7746 |
Giải bảy |
249 |
Giải 8 |
90 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 6,9 | 0 | 6,8,9 | 5,8 | 1 | 5 | | 2 | | | 3 | 4,5 | 3,7 | 4 | 6,9 | 1,3,5 | 5 | 1,5 | 0,4,72 | 6 | 0,8 | | 7 | 4,62 | 0,6,9 | 8 | 1 | 0,4 | 9 | 0,8 |
|
XSVT - Loại vé: 5A
|
Giải ĐB |
751687 |
Giải nhất |
57609 |
Giải nhì |
82382 |
Giải ba |
66565 18506 |
Giải tư |
80699 82764 54014 19006 26932 11625 54532 |
Giải năm |
4531 |
Giải sáu |
1614 9555 4856 |
Giải bảy |
068 |
Giải 8 |
01 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | | 0 | 1,62,9 | 0,3 | 1 | 42 | 32,8 | 2 | 5 | | 3 | 1,22 | 12,6 | 4 | | 2,5,6 | 5 | 5,6 | 02,5 | 6 | 4,5,8 | 8 | 7 | | 6 | 8 | 2,7 | 0,9 | 9 | 9 |
|
XSBL - Loại vé: T5-K1
|
Giải ĐB |
692341 |
Giải nhất |
34450 |
Giải nhì |
01554 |
Giải ba |
46272 21997 |
Giải tư |
84898 43187 44613 79138 60257 54382 49388 |
Giải năm |
2797 |
Giải sáu |
5301 0993 5374 |
Giải bảy |
605 |
Giải 8 |
76 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 5 | 0 | 1,5 | 0,4 | 1 | 3 | 7,8 | 2 | | 1,9 | 3 | 8 | 5,7 | 4 | 1 | 0 | 5 | 0,4,7 | 7 | 6 | | 5,8,92 | 7 | 2,4,6 | 3,8,9 | 8 | 2,7,8 | | 9 | 3,72,8 |
|
XSHCM - Loại vé: 5A2
|
Giải ĐB |
109127 |
Giải nhất |
27778 |
Giải nhì |
90121 |
Giải ba |
15556 28509 |
Giải tư |
84057 72427 79783 51060 82418 34708 09510 |
Giải năm |
5966 |
Giải sáu |
6531 5382 5585 |
Giải bảy |
071 |
Giải 8 |
62 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 8,9 | 2,3,7 | 1 | 0,8 | 6,8 | 2 | 1,72 | 8 | 3 | 1 | | 4 | | 8 | 5 | 6,7 | 5,6 | 6 | 0,2,6 | 22,5 | 7 | 1,8 | 0,1,7 | 8 | 2,3,5 | 0 | 9 | |
|
XSDT - Loại vé: N18
|
Giải ĐB |
397597 |
Giải nhất |
77102 |
Giải nhì |
83732 |
Giải ba |
37824 63558 |
Giải tư |
08988 80427 89808 24749 67331 53515 51345 |
Giải năm |
8757 |
Giải sáu |
6669 7310 8360 |
Giải bảy |
525 |
Giải 8 |
18 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,6 | 0 | 2,8 | 3 | 1 | 0,5,8 | 0,3 | 2 | 4,5,7 | | 3 | 1,2 | 2 | 4 | 5,9 | 1,2,4 | 5 | 7,8 | | 6 | 0,9 | 2,5,9 | 7 | | 0,1,5,8 | 8 | 8 | 4,6 | 9 | 7 |
|
XSCM - Loại vé: 23-T05K1
|
Giải ĐB |
972947 |
Giải nhất |
39065 |
Giải nhì |
73938 |
Giải ba |
28547 05361 |
Giải tư |
37934 22802 74302 01444 30730 07240 25581 |
Giải năm |
8293 |
Giải sáu |
2043 2956 1762 |
Giải bảy |
192 |
Giải 8 |
12 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3,4 | 0 | 22 | 6,8 | 1 | 2 | 02,1,6,9 | 2 | | 4,9 | 3 | 0,4,8 | 3,4 | 4 | 0,3,4,72 | 6 | 5 | 6 | 5 | 6 | 1,2,5 | 42 | 7 | | 3 | 8 | 1 | | 9 | 2,3 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|