|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSBTR - Loại vé: K17-T04
|
Giải ĐB |
954389 |
Giải nhất |
70727 |
Giải nhì |
37057 |
Giải ba |
64281 92063 |
Giải tư |
85295 69765 96154 36433 46135 03773 40091 |
Giải năm |
4735 |
Giải sáu |
6170 9035 0849 |
Giải bảy |
139 |
Giải 8 |
86 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 7 | 0 | | 8,9 | 1 | | | 2 | 7 | 3,6,7 | 3 | 3,53,9 | 5 | 4 | 9 | 33,6,9 | 5 | 4,7 | 8 | 6 | 3,5 | 2,5 | 7 | 0,3 | | 8 | 1,6,9 | 3,4,8 | 9 | 1,5 |
|
XSVT - Loại vé: 4D
|
Giải ĐB |
641062 |
Giải nhất |
99880 |
Giải nhì |
99105 |
Giải ba |
58707 31727 |
Giải tư |
63716 89865 80169 51163 16722 74725 38010 |
Giải năm |
7109 |
Giải sáu |
7717 9481 5154 |
Giải bảy |
365 |
Giải 8 |
71 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1,8 | 0 | 5,7,9 | 7,8 | 1 | 0,6,7 | 2,6 | 2 | 2,5,7 | 6 | 3 | | 5 | 4 | | 0,2,62 | 5 | 4 | 1 | 6 | 2,3,52,9 | 0,1,2 | 7 | 1 | | 8 | 0,1 | 0,6 | 9 | |
|
XSBL - Loại vé: T4-K4
|
Giải ĐB |
865922 |
Giải nhất |
41793 |
Giải nhì |
07976 |
Giải ba |
39043 91252 |
Giải tư |
64593 96971 91126 09540 38109 94166 97448 |
Giải năm |
1693 |
Giải sáu |
8830 6230 3996 |
Giải bảy |
948 |
Giải 8 |
66 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 32,4 | 0 | 9 | 7 | 1 | | 2,5 | 2 | 2,6 | 4,93 | 3 | 02 | | 4 | 0,3,82 | | 5 | 2 | 2,62,7,9 | 6 | 62 | | 7 | 1,6 | 42 | 8 | | 0 | 9 | 33,6 |
|
XSHCM - Loại vé: 4E2
|
Giải ĐB |
228827 |
Giải nhất |
97773 |
Giải nhì |
80521 |
Giải ba |
67374 60126 |
Giải tư |
57937 29742 47636 24830 55989 12784 04115 |
Giải năm |
4052 |
Giải sáu |
5549 5495 3306 |
Giải bảy |
126 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 3 | 0 | 6 | 2 | 1 | 5 | 4,5 | 2 | 1,62,7 | 7 | 3 | 0,6,7 | 4,7,8 | 4 | 2,4,9 | 1,9 | 5 | 2 | 0,22,3 | 6 | | 2,3 | 7 | 3,4 | | 8 | 4,9 | 4,8 | 9 | 5 |
|
XSDT - Loại vé: N17
|
Giải ĐB |
102237 |
Giải nhất |
64748 |
Giải nhì |
66122 |
Giải ba |
54089 65129 |
Giải tư |
85909 80181 79783 10648 04815 64180 69455 |
Giải năm |
8586 |
Giải sáu |
8853 4404 7852 |
Giải bảy |
727 |
Giải 8 |
87 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | 4,9 | 8 | 1 | 5 | 2,5 | 2 | 2,7,9 | 5,8 | 3 | 7 | 0 | 4 | 82 | 1,5 | 5 | 2,3,5 | 8 | 6 | | 2,3,8 | 7 | | 42 | 8 | 0,1,3,6 7,9 | 0,2,8 | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: 23-T04K4
|
Giải ĐB |
963087 |
Giải nhất |
80464 |
Giải nhì |
46373 |
Giải ba |
42871 01243 |
Giải tư |
05536 77969 29240 46432 59254 49084 98232 |
Giải năm |
7405 |
Giải sáu |
9513 5132 1148 |
Giải bảy |
915 |
Giải 8 |
59 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 7 | 1 | 3,5 | 33 | 2 | | 1,4,7 | 3 | 23,6 | 5,6,8 | 4 | 0,3,8 | 0,1 | 5 | 4,9 | 3 | 6 | 4,9 | 8 | 7 | 1,3 | 4 | 8 | 4,7 | 5,6 | 9 | |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|