|
KẾT QUẢ XỔ SỐ CÁC TỈNH Miền Nam
XSHCM - Loại vé: L:6A2
|
Giải ĐB |
96918 |
Giải nhất |
51242 |
Giải nhì |
95065 |
Giải ba |
60776 52455 |
Giải tư |
52335 52227 80162 33786 53980 38593 21316 |
Giải năm |
0589 |
Giải sáu |
4892 8292 3983 |
Giải bảy |
017 |
Giải 8 |
15 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 8 | 0 | | | 1 | 5,6,7,8 | 4,6,92 | 2 | 7 | 8,9 | 3 | 5 | | 4 | 2 | 1,3,5,6 | 5 | 5 | 1,7,8 | 6 | 2,5 | 1,2 | 7 | 6 | 1 | 8 | 0,3,6,9 | 8 | 9 | 22,3 |
|
XSDT - Loại vé: L:B22
|
Giải ĐB |
69642 |
Giải nhất |
80005 |
Giải nhì |
06900 |
Giải ba |
78210 51538 |
Giải tư |
99758 91646 19627 27403 20174 94353 06204 |
Giải năm |
3981 |
Giải sáu |
5438 7606 6527 |
Giải bảy |
231 |
Giải 8 |
70 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0,1,7 | 0 | 0,3,4,5 6 | 3,8 | 1 | 0 | 4 | 2 | 72 | 0,5 | 3 | 1,82 | 0,7 | 4 | 2,6 | 0 | 5 | 3,8 | 0,4 | 6 | | 22 | 7 | 0,4 | 32,5 | 8 | 1 | | 9 | |
|
XSCM - Loại vé: L:08T6K1
|
Giải ĐB |
44242 |
Giải nhất |
07363 |
Giải nhì |
29220 |
Giải ba |
15493 75812 |
Giải tư |
59310 09364 08240 35721 54909 14738 83801 |
Giải năm |
8159 |
Giải sáu |
5410 1705 8430 |
Giải bảy |
122 |
Giải 8 |
47 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 12,2,3,4 | 0 | 1,5,9 | 0,2 | 1 | 02,2 | 1,2,4 | 2 | 0,1,2 | 6,9 | 3 | 0,8 | 6 | 4 | 0,2,7 | 0 | 5 | 9 | | 6 | 3,4 | 4 | 7 | | 3 | 8 | | 0,5 | 9 | 3 |
|
XSTG - Loại vé: L:TG-A6
|
Giải ĐB |
93200 |
Giải nhất |
22647 |
Giải nhì |
22291 |
Giải ba |
76705 68432 |
Giải tư |
64806 29017 01458 26387 96013 77295 29662 |
Giải năm |
8765 |
Giải sáu |
5105 6887 4961 |
Giải bảy |
358 |
Giải 8 |
43 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 0 | 0 | 0,52,6 | 6,9 | 1 | 3,7 | 3,6 | 2 | | 1,4 | 3 | 2 | | 4 | 3,7 | 02,6,9 | 5 | 82 | 0 | 6 | 1,2,5 | 1,4,82 | 7 | | 52 | 8 | 72 | | 9 | 1,5 |
|
XSKG - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
62679 |
Giải nhất |
43510 |
Giải nhì |
21437 |
Giải ba |
87596 40481 |
Giải tư |
12709 91343 18258 43365 91779 04968 57373 |
Giải năm |
1127 |
Giải sáu |
7812 5262 6874 |
Giải bảy |
735 |
Giải 8 |
13 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 1 | 0 | 9 | 8 | 1 | 0,2,3 | 1,6 | 2 | 7 | 1,4,7 | 3 | 5,7 | 7 | 4 | 3 | 3,6 | 5 | 8 | 9 | 6 | 2,5,8 | 2,3 | 7 | 3,4,92 | 5,6 | 8 | 1 | 0,72 | 9 | 6 |
|
XSDL - Loại vé: L:6K1
|
Giải ĐB |
97673 |
Giải nhất |
45226 |
Giải nhì |
62734 |
Giải ba |
20448 59663 |
Giải tư |
42879 12951 06788 38033 52540 19496 38259 |
Giải năm |
4466 |
Giải sáu |
9622 0905 1493 |
Giải bảy |
694 |
Giải 8 |
44 |
|
Chục | Số | Đ.Vị | 4 | 0 | 5 | 5 | 1 | | 2 | 2 | 2,6 | 3,6,7,9 | 3 | 3,4 | 3,4,9 | 4 | 0,4,8 | 0 | 5 | 1,9 | 2,6,9 | 6 | 3,6 | | 7 | 3,9 | 4,8 | 8 | 8 | 5,7 | 9 | 3,4,6 |
|
XỔ SỐ MIỀN NAM - XSMN :
Xổ số kiến thiết Việt Nam phân thành 3 thị trường tiêu thụ (Bắc, Trung, Nam), bộ vé liên kết các tỉnh xổ số miền nam gồm 21 tỉnh từ Bình Thuận đến Cà Mau gồm:
Thứ 2: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Đồng Tháp (xsdt), (3) Cà Mau (xscm)
Thứ 3: (1) Bến Tre (xsbt), (2) Vũng Tàu (xsvt), (3) Bạc Liêu (xsbl)
Thứ 4: (1) Đồng Nai (xsdn), (2) Cần Thơ (xsct), (3) Sóc Trăng (xsst)
Thứ 5: (1) Tây Ninh (xstn), (2) An Giang (xsag), (3) Bình Thuận (xsbth)
Thứ 6: (1) Vĩnh Long (xsvl), (2) Bình Dương (xsbd), (3) Trà Vinh (xstv)
Thứ 7: (1) TP. HCM (xshcm), (2) Long An (xsla), (3) Bình Phước (xsbp), (4) Hậu Giang (xshg)
Chủ Nhật: (1) Tiền Giang (xstg), (2) Kiên Giang (xskg), (3) Đà Lạt (xsdl)
Cơ cấu thưởng của xổ số miền nam gồm 18 lô (18 lần quay số), Giải Đặc Biệt 2.000.000.000 vnđ / vé 6 chữ số loại 10.000đ.
* (1) = Đài 1, (2) = Đài 2, (3) = Đài 3 hay còn gọi là đài chính, đài phụ và đài phụ 3 trong cùng ngày căn cứ theo lượng tiêu thụ và có tính tương đối tùy từng khu vực. Trong tuần mỗi tỉnh phát hành 1 kỳ vé riêng TP. HCM phát hành 2 kỳ. Từ "Đài" là do người dân quen gọi từ sau 1975 mỗi chiều có 3 đài radio phát kết quả xổ số của 3 tỉnh, thứ 7 có 4 tỉnh phát hành.
* Phân vùng thị trường tiêu thụ khác với phân vùng địa giới hành chính, ví dụ như Bình Thuận thuộc Miền Trung nhưng lại thuộc bộ vé liên kết Xổ Số Miền Nam.
Team Xổ Số Minh Ngọc - Miền Nam - XSMN
|
|
|